
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DCD
Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University
Tên viết tắt: DNTU
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
Website: https://dntu.edu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66 | ||||
2 | 7210408 | Nghệ thuật số | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66 | ||||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D66 | ||||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66 | ||||
5 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66 | ||||
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66 | ||||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | ||||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | ||||
9 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | ||||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | ||||
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
12 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | ||||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | ||||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | ||||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | ||||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | ||||
22 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | ||||
23 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10 | ||||
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 | ||||
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10 |
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) là khoảng 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm đối với hầu hết các ngành. Riêng ngành Khoa học sức khỏe, học phí dự kiến cao hơn, khoảng 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.
-
Hầu hết các ngành: Học phí khoảng 630.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 19.000.000 - 25.000.000 VNĐ/năm.
-
Ngành Khoa học sức khỏe: Học phí khoảng 770.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 26.000.000 - 30.000.000 VNĐ/năm.
Lưu ý: Đây là học phí dự kiến và có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế của trường, có thể tăng hàng năm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025 mới nhất

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024