Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DHF
Cụm trường: Huế
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế
Website: http://hucfl.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế năm 2025:
STT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu (dự kiến) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - DHF | 1949 | ||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 199 |
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03, D01, D44, D15 | 20 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04, D01, D45, D15 | 20 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
4 | Việt Nam học | 7310630 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01, D14, D15, C00, D66 | 30 |
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
4. Ngữ văn, Sử, Địa lí | |||||
5. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (hoặc Kinh tế và Pháp luật) | |||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 800 |
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga | D02, D01, D42, D15, D62, D14 | 30 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
5. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga | |||||
6. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03, D01, D44, D15, D14, D64 | 40 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
5. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
6. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04, D01, D45, D15 | 350 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật | D06, D01, D43, D15 | 260 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220220 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 150 |
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
11 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 50 |
2. Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
4. Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Anh (hoặc Kinh tế và Pháp luật) |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế mới nhất: