
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DHF
Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Tên viết tắt: HUFLIS
Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages and International Studies, Hue University.
Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế
Website: https://huflis.edu.vn/vi/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhnnhue
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 199 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15 | ||||
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 20 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D15; D44 | ||||
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D15; D45 | ||||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15 | ||||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 20 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D02; D14; D15; D42; D62 | ||||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 30 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D14; D15; D44; D64 | ||||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 350 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D15; D45 | ||||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 260 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06; D15; D43 | ||||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 150 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; DH1; DH5 | ||||
10 | 7310601 | Quốc tế học | 35 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D66; X78 | ||||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 30 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15; D66; X78 | ||||
12 | 7310640 | Hoa Kỳ học | 35 | Ưu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D66 |
Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2025 - 2026
Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ.
Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 16.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 525.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2 - Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024