Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Theo ngưỡng ĐBCL đầu vào của Bộ GD&ĐT |
|||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
||||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16.00 |
18.30 |
|
|
5 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
15.00 |
18.00 |
|
|
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
15.00 |
18.00 |
|
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16.00 |
18.30 |
|
|
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
15.50 |
18.16 |
|
|
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
16.00 |
18.30 |
|
|
10 |
Quốc tế học |
7310601 |
15.00 |
18.00 |
|
|
11 |
Việt Nam học |
7310630 |
15.00 |
18.00 |
|
|
12 |
Hoa Kỳ học |
7310640 |
15.00 |
18.00 |
|
|
Ghi chú:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm bài thi/ môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển chưa nhân hệ số. đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
- Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết quả ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:
(i) : Ba bài thi/môn thi: Tổng điểm Ba bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng);
(ii) : Hai bài thi/môn thi: Tổng điểm Hai bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii) : Một bài thi/môn thi: Điểm Một bài thi/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực. đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân). tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài thi/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).