Mã trường: DHL

Tên trường: Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế

Tên viết tắt: HUAF

Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế

Website: https://huaf.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7340116 Bất động sản 80 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17
3 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17
4 7540101 Công nghệ thực phẩm 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 ĐT THPTHọc Bạ A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X17
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X17
7 7620102 Khuyến nông 40 ĐT THPTHọc Bạ A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X74
8 7620105 Chăn nuôi 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C04; D01; X04; X12
9 7620110 Khoa học cây trồng 100 ĐT THPTHọc Bạ A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17
10 7620112 Bảo vệ thực vật 50 ĐT THPTHọc Bạ A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17
11 7620116 Phát triển nông thôn 100 ĐT THPTHọc Bạ A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X74
12 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 40 ĐT THPTHọc Bạ A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X17
13 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 40 ĐT THPTHọc Bạ A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70
14 7620210 Lâm nghiệp 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C03; C04; C14; X01; X04
16 7620301 Nuôi trồng thủy sản 200 ĐT THPTHọc Bạ A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21
17 7620302 Bệnh học thủy sản 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21
18 7620305 Quản lý thủy sản 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21
19 7640101 Thú y 180 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C04; D01; X04; X12
20 7850103 Quản lý đất đai 150 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Học phí chính thức Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2025 - 2026

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã ra quyết định cho việc thu học phí năm học 2025-2026 vào ngày 15 tháng 7. Mức học phí được trích từ Quyết định số 406/QĐ-ĐHL do Hiệu trưởng nhà trường ban hành như sau: 

- Học phí đại học chính quy (chương trình đại trà)

Hầu hết các ngành đều có mức học phí là 18.500.000 VNĐ mỗi năm học.

Tuy nhiên, có một số ngành học phí thấp hơn:

  • 17.100.000 VNĐ cho ngành Kỹ thuật cơ khí động lực.

  • 15.900.000 VNĐ cho các ngành Chăn nuôi, Thú y, và Quản lý tài chính và bất động sản.

Mức học phí tính theo tín chỉ là 513.200 VNĐ/tín chỉ, trừ một số ngành có mức riêng như Kỹ thuật cơ khí động lực (489.200 VNĐ/tín chỉ) và Chăn nuôi, Thú y (441.000 VNĐ/tín chỉ).

- Học phí ngành chất lượng cao

Nếu bạn lựa chọn chương trình chất lượng cao, mức học phí sẽ có sự khác biệt:

  • Ngành Quản lý đất đai: 18.500.000 VNĐ/năm hoặc 418.300 VNĐ/tín chỉ.

  • Các ngành Lâm học  Quản lý tài nguyên rừng: 18.500.000 VNĐ/năm hoặc 345.700 VNĐ/tín chỉ.

Nhìn chung, mức học phí của Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế có sự phân cấp rõ rệt giữa các hệ đào tạo (đại học, cao học, nghiên cứu sinh) và các chương trình (đại trà, chất lượng cao). Mức thu này phản ánh đúng xu hướng tăng học phí của các trường đại học công lập trong nước.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2025