Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhấtt, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
A. Giới thiệu trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau:
I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN)
MÃ TRƯỜNG: DHL
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
7620105 |
Chăn nuôi |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
2 |
7640101 |
Thú y |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
3 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
4 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
6 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
7 |
7620210 |
Lâm nghiệp |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
8 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
9 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
120 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
10 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
11 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||
12 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
90 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
|
|||
13 |
7340116 |
Bất động sản |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
40 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
60 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
|||
14 |
7620102 |
Khuyến nông |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
15 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
|||
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
17 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
18 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Xét kết quả học bạ THPT |
30 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
|||
19 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
Xét kết quả học bạ THPT |
25 |
Toán, Lịch sử, Địa lý; |
|||
TỔNG CỘNG |
1720 |