A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.

Đã có điểm chuẩn 2024 Đại học Nông Lâm - ĐH Huế
Media VietJack

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 2024

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy (Điểm sàn) vào các ngành đào tạo của trường Đại học Nông Lâm, Đại học huế theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

ĐIỂM SÀN

1

Bất động sản

7340116

A00, B00, C00, C04

30

15.00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, A02, B00

20

15.00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

A00, A01, A02, B00

15

15.00

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, B03, D08

85

16.00

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, B03, D08

15

15.00

6

Khuyến nông

7620102

A07, B03, C00, C04

15

15.00

7

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

60

15.00

8

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, B03, D08

40

15.00

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, B03, D08

15

15.00

10

Phát triển nông thôn

7620116

A07, B03, C00, C04

50

15.00

11

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, B03, D08

15

15.00

12

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

A07, C00, C04, D10

20

15.00

13

Lâm nghiệp

7620210

A00, A02, B00, B03

10

15.00

14

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A02, B00, B03

20

15.00

15

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D08

150

15.00

16

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, D01, D08

25

15.00

17

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, D01, D08

25

15.00

18

Thú y

7640101

A00, A02, B00, D08

70

16.00

19

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, C04

70

15.00

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Nông lâm - ĐH Huế 2024

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn xét theo học bạ và điểm chuẩn Đánh giá năng lực HCM năm 2024 vào chiều 26/6.

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế  công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm cho các ngành xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Kết quả tuyển sinh đã được công bố tại tài khoản của thí sinh.

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP

ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN

XÉT HỌC BẠ

XÉT ĐIỂM THI ĐGNL

1

Bất động sản

7340116

A00, B00, C00, C04

18.0

 

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A02, A10, B00

18.0

 

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

A00, A02, A10, B00

18.0

 

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, B04, D08

20.0

700

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, B04, D08

18.0

 

6

Khuyến nông

7620102

A07, B03, C00, C04

18.0

 

7

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, D08

18.5

700

8

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, B04, D08

18.0

 

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, B04, D08

18.0

 

10

Phát triển nông thôn

7620116

A07, B03, C00, C04

18.0

 

11

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, B04, D08

18.0

 

12

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

A07, C00, C04, D10

18.0

 

13

Lâm nghiệp

7620205

A00, A02, B00, D08

18.0

 

14

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A02, B00, D08

18.0

 

15

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B04, D08

18.5

700

16

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B04, D08

18.0

 

17

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B04, D08

18.0

 

18

Thú y

7640101

A00, A02, B00, D08

21.0

700

19

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, C04

18.0

700