Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các trường; khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
- Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển.
* Lưu ý:
- Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
- Từ ngày 30/7/2021 đến 17 giờ 00 ngày 07/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế. Hồ sơ gồm có:
1. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước – Nộp bản sao Học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT
2. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 – Nộp bản sao Học bạ và bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh có hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
7340116 |
Bất động sản |
18.00 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
18.00 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18.00 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
18.00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20.00 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
18.00 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
18.00 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
18.00 |
7620102 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) |
18.00 |
7620105 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
20.00 |
7620109 |
Nông học |
18.00 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
18.00 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
18.00 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
18.00 |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18.00 |
7620119 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
18.00 |
7620201 |
Lâm học |
18.00 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
18.00 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
19.50 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
18.00 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
18.00 |
7640101 |
Thú y |
21.00 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
18.00 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
- Phương thức 2: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, bao gồm điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
- Những cơ hội khi học tập tại trường
- 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
- 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
- Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
- Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
- Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
2. Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2021
Số TT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
||||
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
80 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
2 |
Thú y |
7640101 |
120 |
60 |
60 |
||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
100 |
50 |
1.Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
50 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
40 |
20 |
20 |
||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch Gồm 2 chuyên ngành: |
7540104 |
40 |
20 |
20 |
||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Gồm 2 chuyên ngành: |
7580210 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
1.Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
7 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
7520114 |
40 |
20 |
20 |
||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
40 |
20 |
20 |
||||
9 |
Lâm học |
7620201 |
40 |
20 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
40 |
20 |
20 |
||||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
160 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
12 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
40 |
20 |
20 |
||||
13 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
40 |
20 |
20 |
||||
14 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
80 |
40 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
Bất động sản |
7340116 |
60 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
Khuyến nông |
7620102 |
40 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
40 |
20 |
20 |
||||
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
40 |
20 |
20 |
||||
20 |
Nông học |
7620109 |
40 |
20 |
20 |
||||
21 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
40 |
20 |
20 |
||||
22 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
||
23 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất