A. Điểm chuẩn 2020 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế

TT

Tên ngành; Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm
trúng tuyển

1

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)

18.00

2

Công nghệ sau thu hoạch
Mã ngành: 7540104

3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A10 (Toán, Lí, GDCD)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)

18.00

4

Kỹ thuật cơ – điện tử
Mã ngành: 7520114

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201

6

Lâm học (Lâm nghiệp)
Mã ngành: 7620201

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D08 (Toán, Sinh, Anh)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)

18.00

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã ngành: 7620211

8

Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. A00 (Toán, Lí, Hóa)
4. B04 (Toán, Sinh,GDCD)

18.00

9

Quản lý thủy sản
Mã ngành: 7620305

10

Bệnh học thủy sản
Mã ngành: 7620302

11

Nông nghiệp công nghệ cao
Mã ngành: 7620118

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
3. D08 (Toán, Sinh, Anh)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)

18.00

12

Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110

13

Bảo vệ thực vật
Mã ngành: 7620112

14

Nông học
Mã ngành: 7620109

15

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
Mã ngành: 7620102

1. C00 (Văn, Sử, Địa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A00 (Toán, Lí, Hóa)
4. C04 (Văn, Toán, Địa)

18.00

16

Phát triển nông thôn
Mã ngành: 7620116

17

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
Mã ngành: 7620105

1. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh )
3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

18.00

18

Thú y
Mã ngành: 7640101

1. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
2. A02 (Toán, Vật lí, Sinh )
3. D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
4. A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

19.00

19

Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)

19.00

20

Công nghệ chế biến lâm sản
Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A02 (Toán, Lí, Sinh)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh)

18.00

21

Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)

18.00

22

Bất động sản
Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)

18.50

23

Sinh học ứng dụng
Mã ngành: 7420203

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. B04 (Toán, Sinh, GDCD)

18.00

24

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C01 (Văn, Toán, Lý)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)

18.00

25

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
Mã ngành: 7620119

1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toán)

18.00

- Để tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học bạ ở cấp THPT, thí sinh click vào link sau: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu kết quả xét tuyển (chọn đợt xét tuyển là đợt 1)

* Lưu ý:

- Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.

- Thí sinh đạt điểm trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp học bạ (bản photo có công chứng) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế trước ngày 31/7/2020.

B. Thông tin tuyển sinh năm 2020

1. Phương thức xét tuyển sinh đại học

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020

Điểm xét tuyển = tổng điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + điểm ưu tiên

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kết quả học tập năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=22,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.

  • Tuyển sinh theo nhóm ngành

Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.

  • Những cơ hội khi học tập tại trường

- 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;

- 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;

- Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;

- Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;

- Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp

2. Danh mục ngành tuyển sinh đại học năm 2020

Số TT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
(học bạ)*

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chi tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

1

Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi - Thú y)

7620105

80

40

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
A02
D08
A00

40

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
A02
D08
A00

2

Thú y

7640101

120

60

60

 

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

130

65

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, GDCD

B00
A00
D07
B04

65

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học

B00
A00
D07
C02

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

40

20

20

5

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

40

20

20

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

80

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, GDCD
4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00
A01
A10
A02

75

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00
A01
D07
A02

7

Kỹ thuật cơ - điện tử

7520114

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

9

Lâm học
(Lâm nghiệp)

7620201

50

25

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00
A00
D08
A02

25

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00
A00
D08
A02

10

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

25

25

11

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

40

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00
A02
B00
D07

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00
A02
B00
D07

12

Nuôi trồng thủy sản

7620301

160

80

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Sinh học, GDCD

B00
D08
A00
B04

80

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Vật lý, Sinh học

B00
D08
A00
A02

13

Quản lý thủy sản

7620305

40

20

20

14

Bệnh học thủy sản

7620302

40

20

20

 

15

Quản lý đất đai

7850103

100

50

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

50

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C01
C04

 

16

 

Bất động sản

7340116

60

30

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

30

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
B00
C00
C04

17

 

Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ

 

7520503

40

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00
B00
C01
D01

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00
B00
C01
D01

18

 

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

7620102

50

25

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00
B00
A00
C04

25

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00
B00
A00
C04

19

Phát triển nông thôn

7620116

70

35

35

20

Khoa học cây trồng

7620110

70

35

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, GDCD
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00
B04
D08
A00

35

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Vật lý

A00
B00
D08
A02

21

Bảo vệ thực vật

7620112

60

30

30

22

Nông học

7620109

50

25

25

23

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

50

25

25

24

Sinh học ứng dụng

7420203

50

25

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn
4. Toán, Sinh học, GDCD

A00
B00
B03
B04

25

25

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

50

25

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
D01
C00
C04

25

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00
D01
C00
C04

Tổng

1595

800

   

795