Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn 2020 theo xét học bạ THPT của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
TT |
Tên ngành; Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
1 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
18.00 |
2 |
Công nghệ sau thu hoạch |
||
3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
4 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
||
6 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
18.00 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
||
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
18.00 |
9 |
Quản lý thủy sản |
||
10 |
Bệnh học thủy sản |
||
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
18.00 |
12 |
Khoa học cây trồng |
||
13 |
Bảo vệ thực vật |
||
14 |
Nông học |
||
15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
1. C00 (Văn, Sử, Địa) |
18.00 |
16 |
Phát triển nông thôn |
||
17 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
18.00 |
18 |
Thú y |
1. B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
19.00 |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
19.00 |
20 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
21 |
Quản lý đất đai |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
22 |
Bất động sản |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.50 |
23 |
Sinh học ứng dụng |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
24 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
25 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
18.00 |
- Để tra cứu kết quả xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học bạ ở cấp THPT, thí sinh click vào link sau: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu kết quả xét tuyển (chọn đợt xét tuyển là đợt 1)
* Lưu ý:
- Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
- Thí sinh đạt điểm trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp học bạ (bản photo có công chứng) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế trước ngày 31/7/2020.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
1. Phương thức xét tuyển sinh đại học
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020
Điểm xét tuyển = tổng điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + điểm ưu tiên
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kết quả học tập năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=22,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
- Tuyển sinh theo nhóm ngành
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
- Những cơ hội khi học tập tại trường
- 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
- 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
- Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
- Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
- Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
2. Danh mục ngành tuyển sinh đại học năm 2020
Số TT |
Tên trường, ngành học |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chi tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
||||
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
80 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
2 |
Thú y |
7640101 |
120 |
60 |
60 |
||||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
130 |
65 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
65 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
40 |
20 |
20 |
||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
40 |
20 |
20 |
||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
80 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
75 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
7 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
7520114 |
|||||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|||||||
9 |
Lâm học |
7620201 |
50 |
25 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
25 |
25 |
||||
11 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
12 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
160 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
80 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
13 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
40 |
20 |
20 |
||||
14 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
40 |
20 |
20 |
||||
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
100 |
50 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16
|
Bất động sản |
7340116 |
60 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ |
7520503 |
40 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18
|
Khuyến nông |
7620102 |
50 |
25 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
25 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
70 |
35 |
35 |
||||
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
70 |
35 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
35 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
60 |
30 |
30 |
||||
22 |
Nông học |
7620109 |
50 |
25 |
25 |
||||
23 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
50 |
25 |
25 |
||||
24 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
50 |
25 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25 |
||
25 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
50 |
25 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Tổng |
1595 |
800 |
795 |
|
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2024 mới nhất