
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tài Chính Marketing 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tài Chính Marketing 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DMS
Tên trường: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing
Tên viết tắt: UFM
Địa chỉ: 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Website: https://dms.ufm.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn/
Mã trường, các ngành Trường Đại Học Tài Chính Marketing 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
2 | 7310101 | Kinh tế | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
3 | 7310108 | Toán kinh tế | 77 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
4 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
5 | 7340116 | Bất động sản | 61 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 92 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
2. Chương trình định hướng đặc thù | ||||||||
9 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
10 | 7810201_DT | Quản trị khách san | 82 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
11 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 82 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
3. Chương trình tích hợp | ||||||||
12 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 560 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
13 | 7340115_TH | Marketing | 380 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
14 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 370 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
15 | 7340201 ΤΗ | Tài chính -Ngân hàng | 393 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
16 | 7340205_ΤΗ | Công nghệ tài chính | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
17 | 7340301_TH | Kế toán | 251 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
18 | 7340302_TH | Kiểm toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 | |||||||
4. Chương trình Tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | ||||||||
19 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
20 | 7340115_ΤΑΤΡ | Marketing | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
21 | 7340120_ΤΑТР | Kinh doanh quốc tế | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
22 | 7340201_TATP | Tài chính -Ngân hàng | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; A01; D07; D09; D10; X25 |
Học phí chính thức Đại học Tài chính – Marketing 2025 - 2026
Học phí Trường ĐH Tài chính-Marketing áp dụng cho sinh viên trúng tuyển năm 2025 không thay đổi nhiều so với năm 2024, dao động từ 30-64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo.
Theo đó, chương trình đào tạo của trường được thiết kế mỗi năm gồm 3 học kỳ, mỗi học kỳ khoảng 12 tuần. Học phí được thu theo từng học kỳ, tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký (khoảng 12-14 tín chỉ/học kỳ).
Mức học phí thu theo đơn giá tín chỉ của từng chương trình đào tạo áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:
Chương trình đào tạo | Mức học phí/1 tín chỉ (khóa tuyển sinh năm 2025) |
---|---|
Chương trình chuẩn | 845.000 đồng/1 tín chỉ |
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 845.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình đặc thù | 1.045.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình tích hợp và tài năng | 1.343.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán , Công nghệ tài chính) | 1.284.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 1.753.000 đồng/tín chỉ |
Tính theo niên khóa, học phí dao động từ 30 đến 64 triệu đồng/năm tùy chương trình đào tạo. Cụ thể như bảng sau:
Chương trình đào tạo | Mức học phí tính theo năm (khóa tuyển sinh năm 2025) |
---|---|
Chương trình chuẩn | 30 triệu đồng/năm |
Chương trình chuẩn (đối với ngành ngôn ngữ Anh) | 30 triệu đồng/năm |
Chương trình đặc thù | 35 triệu đồng/năm |
Chương trình tích hợp và tài năng | 45 triệu đồng/năm |
Chương trình tích hợp (áp dụng cho ngành kiểm toán mới mở năm 2025) | 43 triệu đồng/năm |
Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) | 64 triệu đồng/năm |
Thông tin thêm về mức thu này, thạc sĩ Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó trưởng phòng Tuyển sinh, truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường, cho biết mức học phí trên không thay đổi trong toàn khóa học.
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2025
Xem thêm bài viết về Đại học Tài chính – Marketing (UFM) mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing (UFM) năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Học phí Đại học Tài chính – Marketing (UFM) 2025 - 2026 chính xác nhất