a. Chương trình đại trà:

TT

Ngành/ chuyên ngành

 ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

7340101

A00, A01, D01, D96

490

2

Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

290

3

Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

190

4

Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu.

7340120

A00, A01, D01, D96

290

5

Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

- Tài chính định lượng

7340201

A00, A01, D01, D96

550

6

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

200

7

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

70

8

Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96

(Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

 

Tổng cộng

   

2.280

b. Chương trình đặc thù

TT

Ngành/ chuyên ngành

ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

200

2

Quản trĩnh dịch vụ Du lịch và Lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

- Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D

D01, D72, D78, D96

140

3

Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

180

4

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

180

 

Tổng cộng

   

700

c. Chương trình chất lượng cao

TT

Ngành/ chuyên ngành

ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

220

2

Marketing, chuyên ngành:

- Quản trị marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

350

3

Kế toán, chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

110

4

Tài chính – Ngân hàng, các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

7340201C

A00, A01, D01, D96

270

5

Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

300

6

Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

150

 

Tổng cộng

   

1.400

d. Chương trình quốc tế

TT

Ngành/ chuyên ngành

ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

2

Marketing, chuyên ngành:

- Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

3

Kế toán, chuyên ngành:

- Kế toán tài chính

7340301Q

A00, A01, D01, D96

30

4

Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành:

- Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

 

Tổng cộng

   

120

Ghi chú: Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh từ chương trình đại trà, chương trình đặc thù sang chương trình chất lượng cao khi các chuyên ngành đào tạo bổ sung cho chương trình chất lượng cao (nếu có) đủ điều kiện đào tạo theo quy định.