Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Tài chính – Marketing năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020
a. Chương trình đại trà:
TT |
Ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
490 |
2 |
Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
290 |
3 |
Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
190 |
4 |
Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu. |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
290 |
5 |
Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá - Tài chính định lượng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
550 |
6 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
7 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
70 |
8 |
Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
200 |
Tổng cộng |
2.280 |
b. Chương trình đặc thù
TT |
Ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
2 |
Quản trĩnh dịch vụ Du lịch và Lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành - Quản trị tổ chức sự kiện |
7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
140 |
3 |
Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
180 |
4 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D |
D01, D72, D78, D96 |
180 |
Tổng cộng |
700 |
c. Chương trình chất lượng cao
TT |
Ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
220 |
2 |
Marketing, chuyên ngành: - Quản trị marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
3 |
Kế toán, chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
110 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng, các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
270 |
5 |
Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Thương mại quốc tế |
7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
300 |
6 |
Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
150 |
Tổng cộng |
1.400 |
d. Chương trình quốc tế
TT |
Ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
2 |
Marketing, chuyên ngành: - Marketing |
7340115Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
3 |
Kế toán, chuyên ngành: - Kế toán tài chính |
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
4 |
Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế |
7340120Q |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Tổng cộng |
120 |
Ghi chú: Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh từ chương trình đại trà, chương trình đặc thù sang chương trình chất lượng cao khi các chuyên ngành đào tạo bổ sung cho chương trình chất lượng cao (nếu có) đủ điều kiện đào tạo theo quy định.