Trường Đại học Tài chính Marketing chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Marketing chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2023
Mức điểm chuẩn năm nay dao động 21,1- 26 điểm. Như vậy, mức điểm này giảm nhẹ so với năm 2022 khi dao động 22-26,7 điểm.
Mức điểm chi tiết năm 2023 cụ thể như sau:
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 21.9 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 23.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quán lý | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.1 | |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.7 | |
14 | 7810201DT | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.4 | |
15 | 7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 22.6 | |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
17 | 7340115_TATP | Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.4 | |
20 | 7340115_TH | Marketing (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.9 | |
21 | 7340301_TH | Kế toán (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.1 | |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | |
24 | 7340116_TH | Bất động sản (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 21.1 |
B. Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố kết quả xét tuyển bằng điểm học tập THPT (học bạ) phương thức 2, phương thức 3 và Điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023. Xem chi tiết dưới đây:
1. Điểm trúng tuyển
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
||
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
||||
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
780 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
28.7 |
870 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.5 |
28.7 |
850 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
800 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.2 |
800 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.5 |
28.7 |
820 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
27.2 |
28.5 |
850 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28.2 |
780 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
26.5 |
27.5 |
710 |
11 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28 |
780 |
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
28.5 |
820 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
|
|
1 |
7810103_DT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27.5 |
750 |
2 |
7810201_DT |
Quản trị khách sạn |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27 |
710 |
3 |
7810202_DT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D72, D78, D96 |
25 |
27 |
710 |
III |
Đại học |
Chương trình tiếng Anh toàn phần |
|
|
|
|
1 |
7340101_TATP |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
2 |
7340115_TATP |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
3 |
7340120_TATP |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
750 |
IV |
Đại học |
Chương trình tích hợp |
|
|
|
|
1 |
7340101_TH |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
2 |
7340115_TH |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
28 |
800 |
3 |
7340301_TH |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
4 |
7340201_TH |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.5 |
710 |
5 |
7340120_TH |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27.8 |
750 |
6 |
7340116_TH |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
27 |
710 |
a) Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201)
- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường xét ưu tiên theo thứ tự Diện xét tuyển từ 1 xuống 4 của Phương thức xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b) Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)
- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo, và bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển: áp dụng tương tự theo quy định tại Phương thức 2.
c) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2023 (mã phương thức: 402)
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các mức điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (bao gồm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên) theo quy định hiện hành.
- Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sử dụng tiêu chí xét tuyển ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
- Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Kết quả trúng tuyển chính thức
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm vào Trường được công nhận trúng tuyển chính thức nếu đạt đủ các điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2023 đối với Phương thức 2; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương các năm 2023, 2022, 2021 đối với Phương thức 3; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với Phương thức 4.
- Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.
- Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ ngày 30/7/2023 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình xử lý nguyện vọng theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính - Marketing 2023
Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023, theo đó điểm sàn là 19 điểm cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023 (Phương thức xét tuyển 5 của Trường; Mã phương thức xét tuyển: 100) như sau:
1. Mã trường tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh:
a) Mã tuyển sinh của Trường: DMS
b) Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
2. Đối tượng đăng ký xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 các bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển theo các ngành đào tạo, chương trình đào tạo của Trường, đồng thời thỏa mãn điều kiện về Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (mục 4).
3. Tổ hợp môn xét tuyển:
- Tổ hợp A00: Toán – Vật lí – Hóa học.
- Tổ hợp A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh.
- Tổ hợp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh.
- Tổ hợp D72: Ngữ văn – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học).
- Tổ hợp D78: Ngữ văn – Tiếng Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).
- Tổ hợp D96: Toán – Tiếng Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân).
4. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 19,00 điểm.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống; áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo từng chương trình đào tạo (chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần), không phân biệt tổ hợp xét tuyển; đã bao gồm các mức điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3 thuộc diện không hưởng ưu tiên theo đối tượng chính sách. Trường hợp thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh thì Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính chênh lệch giảm tương ứng với mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm và mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2019 - 2022
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
22,3 |
25,3 |
750 |
25,9 |
27,0 |
850 |
25,0 |
Marketing |
24,5 |
26,1 |
800 |
27,1 |
28,0 |
900 |
26,70 |
Bất động sản |
19,4 |
23 |
600 |
25,1 |
26,0 |
800 |
23,0 |
Kinh doanh quốc tế |
23,75 |
25,8 |
800 |
26,4 |
28,0 |
900 |
25,70 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,1 |
24,47 |
700 |
25,4 |
26,5 |
820 |
24,80 |
Kế toán |
21,9 |
25 |
700 |
25,3 |
26,5 |
820 |
25,20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,8 |
22,7 |
600 |
25,2 |
25,0 |
780 |
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,67 |
23,4 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Quản trị khách sạn |
22,3 |
24 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21,2 |
22 |
600 |
24,3 |
25,0 |
750 |
22,0 |
Ngôn ngữ Anh |
|
23,8 |
700 |
26,1 |
26,5 |
800 |
23,60 |
Kinh tế |
|
24,85 |
700 |
25,8 |
27,0 |
850 |
25,60 |
Luật kinh tế |
|
|
|
24,8 |
26,5 |
850 |
25,20 |
Toán kinh tế |
|
|
|
21,25 |
26,0 |
800 |
24,60 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,3 |
25,5 |
820 |
23,50 |
Marketing |
19,2 |
26,2 |
26,0 |
850 |
25,30 |
Kế toán |
17,2 |
24,2 |
25,0 |
780 |
23,80 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
25,5 |
26,0 |
830 |
24,70 |
Tài chính ngân hàng |
17 |
24,6 |
25,5 |
770 |
23,50 |
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|
|
|
|
Bất động sản |
|
23,5 |
24,98 |
750 |
23,0 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
23,0 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
25,0 |
Kế toán |
16,45 |
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
24,30 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tài chính Marketing mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tài Chính Marketing 2024
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing 2022 - 2023
Học phí chính thức Đại học Tài chính – Marketing 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 mới nhất