
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Tạo 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Tạo 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: TTU
Tên trường: Đại học Tân Tạo
Tên viết tắt: TTU
Tên tiếng Anh: Tan Tao University
Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP. Tân Đức E.City, H. Đức Hòa, tỉnh Long An.
Website: https://ttu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/tantaouniversity/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Tạo 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A01; D01; D07; B08; X25 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
5 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X01; C01 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B03; B08; X14; X16 |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 |
8 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08 |
9 | 7720101-LT1 | Y khoa (Liên thông Đại học – Đại học Chính quy) | 0 | Kết Hợp | |
10 | 7720101-LT2 | Y khoa (Liên thông Cao đẳng – Đại học Chính quy) | 0 | Kết Hợp | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08; A00; D07 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu Tiên | A02; B00; B08; A00; D07 |
Học phí chính thức Đại học Tân Tạo 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Đại học Tân Tạo cho năm học 2025 - 2026 dao động từ 40.000.000 VNĐ đến 70.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình và ngành học. Cụ thể, các chương trình đào tạo chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí khoảng 38 triệu đồng/năm, trong khi các chương trình song bằng quốc tế có thể lên tới 260 triệu đồng/khóa.
- Chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): Khoảng 38 triệu đồng/năm.
- Chương trình đào tạo song bằng quốc tế: Khoảng 260 triệu đồng/khóa.
- Chương trình đào tạo tiên tiến: Khoảng 195 triệu đồng/khóa.
- Các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe: Học phí có thể dao động từ 35 đến 48 triệu đồng/năm học.
- Ngành Y khoa: Học phí bình quân có thể là 150 triệu đồng/năm.
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học phí có thể là 40 triệu đồng/năm.
Ngoài ra, cần lưu ý rằng mức học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và các chương trình học cụ thể.
Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất

Xem thêm bài viết về trường Đại học Tân Tạo mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Tạo 2025
Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024