A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tân Tạo chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 22.5  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quàn trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15

Mức điểm chuẩn trúng tuyển (phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023) cho 10 ngành đào tạo đại học của trường Đại học Tân Tạo dao động từ 15 đến 22,5 điểm.

Theo đó:

- Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa 22,5 điểm.

- Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học là 19 điểm.

- Các ngành Quản trị Kinh doanh; Kinh doanh Quốc tế; Kế toán, Tài chính Ngân hàng; Ngôn ngữ Anh, Khoa học Máy tính: Công nghệ sinh học có mức điểm chuẩn là 15 điểm.

Với các phương thức xét tuyển học bạ và kỳ thi đánh giá năng lực, Mức điểm chuẩn trúng tuyển đã được công bố với mức dao động điểm học bạ từ 18 - 23 và mức điểm đánh giá năng lực từ 650 - 800 điểm.

Chi tiết tham khảo tại: https://ttu.edu.vn/ttu-cong-bo-muc-diem-chuan-trung.../

Ngay sau khi công bố điểm chuẩn, Trường ĐH Tân Tạo thông báo tiếp tục nhận hồ sơ tuyển sinh 10 ngành đào tạo đến hết ngày 30/9/2023.

Trường xét tuyển sinh bổ sung theo 3 phương thức: Xét tuyển học bạ THPT, Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, Xét điểm thi Đánh giá năng lực (ĐH Quốc gia TP.HCM).

Đồng thời, từ ngày 23/8–31/8 năm 2023, thí sinh đã trúng tuyển vào 10 ngành đào tạo đại học chính quy trong đợt 1 (xét tuyển từ tháng 3/2022 đến nay) sẽ bắt đầu nộp hồ sơ chính thức nhập học. Da co diem chuan Dai hoc Tan Tao nam 2023

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Tân Tạo 2023

Trường Đại học Tân Tạo công bố mức điểm chuẩn học bạ và kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Tân Tạo 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Tan Tao 2023

- Phương thức xét tuyển 5 học kỳ cho các ngành Quản trị kinh doanh kinh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Khoa học máy tính, Công nghệ sinh học, Ngôn ngữ Anh từ 30 điểm trở lên.

- Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập năm lớp 12 cho tất cả các ngành học.

- Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia. 

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023

Trường Đại học Tân Tạo thông báo điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 từ 15 điểm, cụ thể như sau:

Ngày 20/7/2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo (TTU) đã chính thức công bố điểm sàn xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023 dành cho 10 chương trình đào tạo Đại học hệ chính quy.

Theo đó, ngưỡng điểm đầu vào của TTU đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học và Khoa học máy tính. Riêng khối ngành Sức khỏe áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định sẽ được công bố sau.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tan Tao nam 2023
Đại học Tân Tạo lưu ý, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 22 22 22 22

Điều dưỡng

18 19 19 19 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18 19 19 19 19

Công nghệ sinh học

  15 15 15 18

Quản trị kinh doanh

  15 15 15 18

Kinh doanh quốc tế

  15 15 15 18

Khoa học máy tính

  15 15 15 18

Ngôn ngữ Anh

  15 15 15 18

Tài chính - Ngân hàng

      15 18

Kế toán

      15 18