Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

A. Giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

- Mã trường: DHK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế

+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế

- SĐT: 0234.3691.333

- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

- Website: http://www.hce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

Có nên học Đại học ở Huế

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.480 chỉ tiêu, trong đó trường xét tuyển theo 4 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, xét tuyển thẳng, kết quả thi ĐGNL HCM, ...

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 (Mã trường: DHK). Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.480 (Dự kiến).

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):

+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2024:

TT Mã ngành Tên ngành Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổng chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I Chương trình đại trà
1 7310101 Kinh tế (*)có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 180        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 125 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 35        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 18        
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
3 7310106 Kinh tế quốc tế Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 230        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 160 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 45        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 23        
5 7340301 Kế toán (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 400        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 278 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 80        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 40        
6 7340302 Kiểm toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 110        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 75 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 22        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 11        
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
8 7310107 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 40        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 26 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 8        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 4        
9 7340121 Kinh doanh thương mại Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
10 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
11 7340101 Quản trị kinh doanh (*) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 320        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 222 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 64        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 32        
12 7340115 Marketing Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 200        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 138 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 40        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 20        
13 7340404 Quản trị nhân lực Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 80        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 15        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 8        
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 160        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 110 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 32        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 16        
15 7310102 Kinh tế chính trị Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 30        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 5        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 3        
16 7310109 Kinh tế số Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 50        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 10        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 5        
II Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)
17 7340101TA Quản trị kinh doanh Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
18 7340301TA Kế toán Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
19 7310101TA Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà)        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
III Chương trình Tiên tiến
20 7903124 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 A01 D01 C15
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
IV Chương trình liên kết
21 7349001 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh 2 20        
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 12 A00 D96 D01 D03
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức 4        
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT 2        
 

Ghi chú:

– (*) Tuyển sinh vào Chương trình cử nhân tài năng từ sinh viên đã trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế: Sinh viên đã trúng tuyển vào chương trình đại trà ngành Quản trị Kinh doanh, ngành Kế toán, ngành Kinh tế của Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế nếu có nguyện vọng sẽ được xét chuyển sang Chương trình cử nhân tài năng nếu đáp ứng điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS >= 5.0 hoặc có điểm bình quân 3 năm học THPT của môn Tiếng Anh >= 8,0. Chỉ tiêu cho mỗi ngành là 10 sinh viên.

– (**) Chương trình tiên tiến: Song ngành Kinh tế – Tài chính: đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sydney, Úc.

–  (***) Chương trình liên kết ngành Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp.