Mã trường: DHK

Cụm trường: Huế

Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế

Điện thoại: 02343.883951  

Hotline: 0888.800.498

Email: tuyensinh@hce.edu.vn

Website: https://hce.edu.vn;  https://tuyensinh.hce.edu.vn; 

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2025:

TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
I. Chương trình tiêu chuẩn
1 Marketing 7340115
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
150
2 Quản trị kinh doanh 7340101 280
3 Quản trị nhân lực 7340404 80
4 Kinh doanh thương mại 7340121 140
5 Thương mại điện tử 7340122 220
6 Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 350
7 Kinh tế quốc tế 7310106 70
8 Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch 7310101 170
9 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 30
10 Kế toán 7340301 400
11 Kiểm toán 7340302 110
12 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. 7340201 160
13 Kinh tế nông nghiệp 7620115 20
14 Kinh tế chính trị 7310102 40
15 Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 60
16 Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. 7310107 40
17 Kinh tế số 7310109 50
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng)  
18 Quản trị kinh doanh 7340101TA A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
40
19 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA 30
20 Kế toán 7340301TA 30
III. Chương trình liên kết
21 Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp 7349001 A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
D03 Toán, Văn, Pháp
30