
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DHK
Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Tên viết tắt: HCE
Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics
Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
Website: https://hce.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | 170 | Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 20 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
6 | 7310109 | Kinh tế số | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 280 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
9 | 7340115 | Marketing | 150 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 220 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 160 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
13 | 7340301 | Kế toán | 400 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 30 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
15 | 7340302 | Kiểm toán | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 60 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 30 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 350 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 20 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | ||||
21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Chương trình tiên tiến) | 30 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 |
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm 2024-2025 và các thông tin liên quan, có thể dự đoán học phí năm 2025 sẽ có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với năm trước. Học phí có thể dao động từ 16.000.000 đến 30.000.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành và chương trình học.
- Chương trình đại trà: Mức học phí có thể tăng nhẹ so với năm 2024, có thể dao động từ 16.600.000 đồng/năm đến 21.700.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể tăng lên khoảng 25.500.000 đồng/năm.
- Chương trình có yếu tố nước ngoài: Học phí có thể ở mức 30.000.000 đồng/năm.
- Ngành Kinh tế chính trị: Trường có thể tiếp tục miễn học phí cho ngành này.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025


Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế mới nhất: