Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.

1 504 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022

- Đại học Huế lấy điểm chuẩn 15-26,4 cho hơn 150 ngành và nhóm ngành, trong đó Y khoa của Đại học Y Dược cao nhất.

 Theo thông báo ngày 15/9 của Đại học Huế, ngành Y khoa của Đại học Y Dược lấy điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất trong các ngành đào tạo của Đại học Huế.

- Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm. Dù vẫn có kết quả đầu vào cao nhất, điểm chuẩn hai ngành này lần lượt giảm 0,85 và 0,65 so với năm 2021.

- Trường Đại học Sư phạm có một số ngành lấy điểm chuẩn 26 là Vật lý, Sư phạm Vật lý.

QUẢNG CÁO

- Mức 15 điểm - thấp nhất năm nay là điểm chuẩn một số ngành ở phân hiệu Quảng Trị, các trường như Đại học Nông lâm, Khoa học.

- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022 cụ thể như sau:

*Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

QUẢNG CÁO

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hệ thống thông tin quản lý

7340405CL

A00, A01, D01, C15

16

Điểm thi TN THPT

2

Song ngành Kinh tế - Tài chính

QUẢNG CÁO

7903124

A00, A01, D01, C15

16

Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201CL

A00, D01, D90, D03

0

 

4

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C15

22

Điểm thi TN THPT

5

Tài chính - Ngân hàng

7349001

A00, D01, D90, D03

17

Điểm thi TN THPT

6

Quản trị kinh doanh

7349002

A00, A01, D01, C15

16

Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT

7

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, A16

0

 

8

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, C15

18

Điểm thi TN THPT

9

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, C15

20

Điểm thi TN THPT

10

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, A01, D01, A16

0

 

11

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, C15

17

Điểm thi TN THPT

12

Kinh tế

7620115

A00, A01, D01, C15

16

Kinh tế nông nghiệp
Điểm thi TN THPT

13

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, C15

17

Điểm thi TN THPT

14

Quản trị kinh doanh

7340101CL

A00, A01, D01, C15

18

Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, D01, D90, D03

0

 

16

Kinh tế

7310106

A00, A01, D01, C15

16

Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT

17

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, A16

16

Điểm thi TN THPT

18

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, A16

20

Điểm thi TN THPT

19

Marketing

7340115

A00, A01, D01, C15

23

Điểm thi TN THPT

20

Kinh tế

7310102

A00, A01, D01, C15

16

Kinh tế chính trị
Điểm thi TN THPT

21

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, D01, C15

0

 

22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C15

20

Điểm thi TN THPT

23

Kiểm toán

7430302

A00, A01, D01, C15

17

Điểm thi TN THPT

24

Kiểm toán

7340302CL

A00, A01, D01, C15

17

Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT

25

Tài chính - Ngân hàng

7349001

A00, D01, D96, D03

16

Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT

26

Kinh tế

7310101CL

A00, A01, D01, C15

18

Chuyên ngành kế hoạch đầu tư

Chương trình chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

*Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020

- Và lưu ý thí sinh có trong danh sách trúng tuyển của nhà trường có thể nhập học theo 3 hình thức trực tuyến, trực tiếp, hoặc gửi hồ sơ bằng đường bưu điện theo đúng thời gian quy định của nhà trường.

- Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu. Và mức điểm sàn dao động từ 15 đến 17 điểm. Cao nhất là nhóm ngành kế toán – kiểm toán, quản trị kinh doanh và thương mại. 

1 504 lượt xem