Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DHK
Cụm trường: Huế
Tên tiếng Anh: Hue University, College of Economics
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
Điện thoại: 02343.883951
Hotline: 0888.800.498
Email: tuyensinh@hce.edu.vn
Website: https://hce.edu.vn; https://tuyensinh.hce.edu.vn;
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế - Đại học Huế năm 2024:
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế mới nhất:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|||
I |
Chương trình đại trà |
||||||||
1 |
7310101 |
Kinh tế (*), có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
180 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
125 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
35 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
18 |
|
|
|
|
||||
2 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|
||||
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
|
|
|
|
||||
4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
230 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
160 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
45 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
23 |
|
|
|
|
||||
5 |
7340301 |
Kế toán (*) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
400 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
278 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
80 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
40 |
|
|
|
|
||||
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
110 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
75 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
22 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
11 |
|
|
|
|
||||
7 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý, gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
|
|
|
|
||||
8 |
7310107 |
Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
40 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
26 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
8 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
4 |
|
|
|
|
||||
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
|
|
|
|
||||
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
|
|
|
|
||||
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (*) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
320 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
222 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
64 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
32 |
|
|
|
|
||||
12 |
7340115 |
Marketing |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
200 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
138 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
40 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
20 |
|
|
|
|
||||
13 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
80 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
55 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
15 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
8 |
|
|
|
|
||||
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
160 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
110 |
A00 |
D96 |
D01 |
D03 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
32 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
16 |
|
|
|
|
||||
15 |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
30 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
5 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
3 |
|
|
|
|
||||
16 |
7310109 |
Kinh tế số |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
50 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
33 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
10 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
5 |
|
|
|
|
||||
II |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) |
||||||||
17 |
7340101TA |
Quản trị kinh doanh |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|
||||
18 |
7340301TA |
Kế toán |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|
||||
19 |
7310101TA |
Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|
||||
III |
Chương trình Tiên tiến |
||||||||
20 |
7903124 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính: Sydney (**) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
A01 |
D01 |
C15 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|
||||
IV |
Chương trình liên kết |
||||||||
21 |
7349001 |
Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp (***) |
Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh |
2 |
20 |
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 |
A00 |
D96 |
D01 |
D03 |
||||
Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức |
4 |
|
|
|
|
||||
Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT |
2 |
|
|
|
|