Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405CL |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
2 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính |
7903124 |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Chương trình liên kết |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201CL |
A00, D01, D90, D03 |
0 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C15 |
22 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7349001 |
A00, D01, D90, D03 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7349002 |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Chương trình liên kết |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, A16 |
0 |
|
8 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C15 |
18 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, C15 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, A16 |
0 |
|
11 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, C15 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
12 |
Kinh tế |
7620115 |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
13 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, C15 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CL |
A00, A01, D01, C15 |
18 |
Chương trình chất lượng cao |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, D90, D03 |
0 |
|
16 |
Kinh tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Kinh tế quốc tế |
17 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, A16 |
16 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, A16 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
19 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C15 |
23 |
Điểm thi TN THPT |
20 |
Kinh tế |
7310102 |
A00, A01, D01, C15 |
16 |
Kinh tế chính trị |
21 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, C15 |
0 |
|
22 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C15 |
20 |
Điểm thi TN THPT |
23 |
Kiểm toán |
7430302 |
A00, A01, D01, C15 |
17 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
Kiểm toán |
7340302CL |
A00, A01, D01, C15 |
17 |
Chương trình chất lượng cao |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7349001 |
A00, D01, D96, D03 |
16 |
Chương trình liên kết |
26 |
Kinh tế |
7310101CL |
A00, A01, D01, C15 |
18 |
Chuyên ngành kế hoạch đầu tư |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
- Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 (Mã trường: DHK)
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1.860. Trong đó: 1.770 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT; 90 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH 2021 ĐÍNH KÈM
- Liên hệ ngay để được tư vấn:
- Điện thoại: 02343.883951 Hotline: 0888.800.498
- Email: tuyensinh@hce.edu.vn
- Website: https://hce.edu.vn;https://tuyensinh.hce.edu.vn;
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất