I. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kết quả thi THPT (mã 100)

Kết quả học tập THPT

(mã 200)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

2

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

15,0

18,0

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

6

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

9

Nông nghiệp

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

10

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

18,75

21,0

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

15,0

18,0

13

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

14

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

16

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

18

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

16,25

19,0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

 

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

* Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:

- Nhà trường thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2025 từ 17h00 ngày 22/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.

II. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Nông lâm Bắc Giang 2025

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) trong tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường như sau:

1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Stt

Phương thức xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

1

Tổng điểm thi theo tổ hợp xét tuyển (đã công bố trong đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025) phù hợp với chuyên ngành đăng ký xét tuyển.

15,0

(bao gồm cả điểm ưu tiên)

2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Stt

Phương thức xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

1

Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (đã công bố trong đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025), phù hợp với chuyên ngành đăng ký xét tuyển.

18,0

(bao gồm cả điểm ưu tiên)

2

Tổng điểm trung bình 3 năm học THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (đã công bố trong đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025), phù hợp với chuyên ngành đăng ký xét tuyển.

18,0

(bao gồm cả điểm