I. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.89 Thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - CTTT D01 32.48 Thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D03 23.67 Thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 27.25 Thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.35 Thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT D01; D04 33 Thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 28.35 Thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 27.08 Thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01; D04 23.35 Thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 25.08 Thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT D01 22.1 Thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 29 Thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D04; DD2 32.07 Thang điểm 40
14 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT D01; D04; DD2 28.17 Thang điểm 40
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.75 Thang điểm 40
16 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.83 Thang điểm 40
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.82 Thang điểm 40
18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 26.35 Thang điểm 40
19 7340101 Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 28.25 Thang điểm 40
20 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.17 Thang điểm 40
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.1 Thang điểm 40
22 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 27.25 Thang điểm 40
23 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.67 Thang điểm 40
24 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01; X26 26.02 Thang điểm 40
25 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT A01; D01; X26 24.8 Thang điểm 40
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.58 Thang điểm 40
27 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT D01 27.58 Thang điểm 40

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.89 Thang điểm 40
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - CTTT D01 32.48 Thang điểm 40
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D03 23.67 Thang điểm 40
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 27.25 Thang điểm 40
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.35 Thang điểm 40
6 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT D01; D04 33 Thang điểm 40
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 28.35 Thang điểm 40
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 27.08 Thang điểm 40
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01; D04 23.35 Thang điểm 40
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 25.08 Thang điểm 40
11 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - CTTT D01 22.1 Thang điểm 40
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 29 Thang điểm 40
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   32.07 Thang điểm 40
14 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT D01; D04; DD2 28.17 Thang điểm 40
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.75 Thang điểm 40
16 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.83 Thang điểm 40
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.82 Thang điểm 40
18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 26.35 Thang điểm 40
19 7340101 Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 28.25 Thang điểm 40
20 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 30.17 Thang điểm 40
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.1 Thang điểm 40
22 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 27.25 Thang điểm 40
23 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 26.67 Thang điểm 40
24 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01; X26 26.02 Thang điểm 40
25 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT A01; D01; X26 24.8 Thang điểm 40
26 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.58 Thang điểm 40
27 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CTTT D01 23.08 Thang điểm 40

3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển 

Trường Đại học Hà Nội không áp dụng độ lệch điểm (điểm cộng/trừ chênh lệch) giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành/chương trình đào tạo. Tất cả các tổ hợp xét tuyển hợp lệ đều được tính điểm theo cùng một công thức (có nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) và cùng phải đạt mức điểm chuẩn chung đã công bố của ngành đó.

Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Hà Nội.

TT

Điểm sau quy đổi của Phương thức

xét tuyển kết hợp

Điểm của Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

1

37-40

37-40

2

34-37

34-37

3

31-34

31-34

4

28-31

28-31

5

25-28

25-28

6

22-25

22-25

4. Cách tính điểm chuẩn 

Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT:

Với ngành đặc biệt như Công nghệ thông tin hoặc Công nghệ tài chính, tổ hợp có thể là Toán + Vật lý/Ngữ văn/Tin học + Ngoại ngữ (hệ số 2) và vẫn nhân thêm × 4/3. 

Với phương thức xét kết hợp học bạ + ưu tiên + khuyến khích:

Tổng điểm được quy đổi về thang 40.

II. So sánh điểm chuân trường Đại học Hà Nội 3 năm gần nhất

Phương thức Điểm thi THPT 

Ngành đào tạo Điểm 2025 Điểm 2024 Điểm 2023
Ngôn ngữ Anh 33.89 35.43 35.38
Ngôn ngữ Nga 23.67 32.00 31.93
Ngôn ngữ Pháp 27.25 32.99 33.70
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.35 35.80 35.75
Ngôn ngữ Đức 28.35 34.20 33.96
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 27.08 33.14 33.38
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 23.35 31.40 31.35
Ngôn ngữ Italia 25.08 32.41 32.63
Ngôn ngữ Nhật 29.00 34.45 34.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.07 34.59 36.15
Nghiên cứu phát triển (Tiếng Anh) 25.75 25.78 32.55
Quốc tế học (Tiếng Anh) 26.83 25.27 33.48
Truyền thông đa phương tiện (Tiếng Anh) 30.82 25.65 25.94
Truyền thông doanh nghiệp (Tiếng Pháp) 26.35 31.05 34.10
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 28.25 30.72 33.93
Marketing (Tiếng Anh) 30.17 33.93 35.05
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 26.10 32.53 33.70
Công nghệ tài chính (Tiếng Anh) 27.25 18.85
Kế toán (Tiếng Anh) 26.67 25.08 33.52
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 26.02 24.17 24.70
Quản trị Du lịch và Lữ hành (Tiếng Anh) 27.58 33.04 33.90

Trong 3 năm gần nhất (2023 – 2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Nội (HANU) nhìn chung có xu hướng giảm nhẹ và phân hóa rõ giữa các nhóm ngành. Năm 2023 và 2024, nhiều ngành ngôn ngữ như Ngôn ngữ Hàn, Trung, Anh đều đạt từ 34 – 36 điểm (thang 40), phản ánh mức cạnh tranh rất cao. Tuy nhiên, đến năm 2025, điểm chuẩn các ngành này giảm trung bình 2 – 3 điểm, dao động từ 27 – 34 điểm, trong đó Ngôn ngữ Trung Quốc vẫn dẫn đầu với 34,35 điểm.

Một số ngành mới hoặc ứng dụng như Công nghệ tài chính, Truyền thông đa phương tiện lại tăng mạnh, cho thấy xu hướng dịch chuyển sang các lĩnh vực kết hợp giữa ngoại ngữ và công nghệ. Nhìn chung, HANU vẫn duy trì vị thế top đầu trong đào tạo ngoại ngữ và ngành quốc tế, nhưng đồng thời đa dạng hóa tuyển sinh, mở rộng cơ hội cho thí sinh trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng cao.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm chuẩn cao nhất

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Xem chi tiết

15,06 – 30,00 điểm 30 điểm (Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung)

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

Xem chi tiết

19,35 – 27,07 điểm 27,07 điểm (Sư phạm Tiếng Anh)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

Xem chi tiết

21,75 – 29,00 điểm 29 điểm (Tâm lý học)

Học viện Ngoại giao

Xem chi tiết

24,17 – 26,09 điểm 26,09 điểm (Trung Quốc học)

Đại học Mở Hà Nội

Xem chi tiết

17,03 – 25,17 điểm 25,17 (Luật Kinh tế)

So với các trường cùng lĩnh vực, Đại học Hà Nội có điểm chuẩn năm 2025 thuộc nhóm cao nhất miền Bắc, đặc biệt ngành Ngôn ngữ Trung Quốc đạt 34,35 điểm (thang 40). Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội cũng giữ mức cao tương đương, trong khi Học viện Ngoại giaoUSSH – ĐHQG Hà Nội dao động từ 24 đến 29 điểm, phản ánh chất lượng đầu vào khá cao. Ngược lại, Đại học Mở Hà NộiĐại học Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên có mức điểm thấp hơn, khoảng 17 – 27 điểm, phù hợp với đối tượng tuyển sinh rộng hơn. Nhìn chung, Đại học Hà Nội vẫn nổi bật nhờ điểm chuẩn cao, thế mạnh ngoại ngữ và tính hội nhập quốc tế rõ rệt.