Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Xây dựng năm 2020 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Mã trường: XDA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Thông tin tuyển sinh năm 2020:
Ngành, chuyên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
250 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
||||
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT |
||||
2 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) |
7580101_01 |
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
||||
3 |
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) |
7580101_02 |
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
||||
4 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50 |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
||||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
||||
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) |
7580105_01 |
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50 |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
||||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
7580201_01 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
700 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
||||
7 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) |
7580201_02 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
150 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
8 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) |
7580201_03 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
9 |
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: 1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình 4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy 6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển 8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
300 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) |
7580205_01 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
300 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
11 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước) |
7580213_01 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
12 |
Kỹ thuật Môi trường (*) |
7520320 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
13 |
Kỹ thuật vật liệu (*) |
7520309 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
14 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
7510105 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
200 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
16 |
Khoa học Máy tính (*) |
7480101 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
17 |
Kỹ thuật cơ khí (*) |
7520103 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
18 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) |
7520103_01 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
19. |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) |
7520103_02 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
20 |
Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) |
7520103_03 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
21 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
400 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
22 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) |
7580302_01 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
23 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) |
7580302_02 |
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |