Đại học Điện lực

GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Điện lực

Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)

Mã trường: DDL

Ảnh đính kèm

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

SĐT:  0242.2452.662 - (024) 2218 5607

Email: hc@epu.edu.vn-  info@epu.edu.vn 

Website: https://www.epu.edu.vn/

Facebook: facebook.com/epu235/

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ đợt 1 từ ngày 10/02/2020 đến 20/6/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi.

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Điểm trung bình chung của các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

5.Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng

Khối ngành

2020 - 2021

2022 - 2025

Khối Kinh tế

14300

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

15950

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo học bạ THPT

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D07, D01

380

100

Quản lý công nghiệp

7501601

A00, A01, D07, D01

45

15

Công nghệ kỹ thuật điên tử - viễn thông

7510302

A00, A01, D07, D01

160

40

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D01

330

90

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D01

360

90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D01

150

45

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D01

130

40

Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình

7510102

A00, A01, D07, D01

100

25

Kỹ thuật nhiệt

7520115

A00, A01, D07, D01

120

30

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D07, D01

80

20

Quản lý năng lượng

7510302

A00, A01, D07, D01

45

15

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

A00, A01, D07, D01

45

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, D07, D01

45

15

Kế toán

7340301

A00, A01, D07, D01

160

40

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D07, D01

280

70

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D07, D01

140

40

Kiểm toán

7340302

A00, A01, D07, D01

45

15

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D07, D01

45

15

Quản trị du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D07. D02

40

10