Trường Đại học Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/8/2023, đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2023 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:
I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Điện lực theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là điểm trúng tuyển áp dụng đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.3 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viền thông | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
II. Tra cứu kết quả trúng tuyển
Trước 17h00 ngày 24/8/2023, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn vào mục tra cứu Kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Thí sinh trúng tuyển sẽ được Nhà trường gửi Thông báo trúng tuyển và nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Hướng dẫn thí sinh xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhập học tại Trường
Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn. Nhà trường chỉ làm thủ tục nhập học đối với các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Từ ngày 06/9/2023 đến ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển sẽ đến làm thủ tục nhập học theo thời gian cụ thể được hướng dẫn trong thông báo trúng tuyển nhập học của Nhà trường; địa điểm nhập học tại Trường Đại học Điện lực, số 235 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Nhà trường không tiếp nhận những trường hợp thí sinh làm thủ tục nhập học sau ngày 15/9/2023.
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Điện lực 2023
Ngày 6/7, trường Đại học Điện lực công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét học bạ, Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, Xét tuyển kết hợp nhóm 1.
I. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp nhóm 1
II. Tra cứu kết quả xét tuyển
Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm được Nhà trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link https://tuyensinh.epu.edu.vn/tra-cuu-xet-tuyen-hoc-ba.html
Nhà trường sẽ giải quyết mọi thắc mắc của thí sinh về thông tin cá nhân, khu vực tuyển sinh, đối tượng ưu tiên tuyển sinh đến 17h00 ngày 07/7/2023.
III. Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trong thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển sớm trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia thì kết quả trúng tuyển sớm của thí sinh không còn giá trị.
Để chắc chắn chính thức trúng tuyển vào Trường Đại học Điện lực, thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng 1 cho ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển sớm trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đối với các thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú.
IV. Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức
Trước 17h00 ngày 22/8/2023, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn mục tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Điện lực năm 2023
Trường Đại học Điện lực (mã trường: DDL) thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
I. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành tuyển sinh |
Điểm nhận HSXT |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18,00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20,00 |
3 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
19,00 |
4 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18,00 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,00 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16,00 |
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18,00 |
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
16,00 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
16,00 |
11 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
17,00 |
12 |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
17,00 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16,00 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
18,00 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18,00 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
18,00 |
17 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18,00 |
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18,00 |
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,00 |
II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Trong thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023, các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
2. Trong thời gian từ 31/7/2023 đến 17h00 ngày 06/8/2023, thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo tổng số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức
Trước 17h00 ngày 22/8/2023, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn mục tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||||
Quản trị kinh doanh |
15,50 |
17 |
22,00 |
23,25 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
21,50 |
23,65 |
24,00 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Kế toán |
15 |
17 |
22,00 |
23,40 |
24,00 |
Kế toán chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Kiểm toán |
15 |
15 |
19,50 |
23,00 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
22,75 |
22,50 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
17,00 |
20,50 |
19,00 |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Quản lý năng lượng |
14 |
15 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
17 |
23,50 |
24,25 |
25,50 |
Công nghệ thông tin |
16,50 |
20 |
24,25 |
24,40 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
17 |
21,50 |
23,25 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15 |
21,50 |
23,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16,50 |
18,50 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
14 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
16 |
20,00 |
23,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
19,00 |
24,50 |
22,00 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
14 |
16 |
23,50 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
15 |
20,00 |
23,75 |
22,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
24,65 |
25,50 |