Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Điện Lực 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Điện lực đưa ra mức học phí năm tới là 16 - 18 triệu đồng/năm (tăng 14% so với năm trước). Trường Đại học Giao thông - Vận tải dự kiến, mức học phí năm học 2023 - 2024 tăng 10% so với hiện tại. Trong đó, khối kỹ thuật 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế 353.300 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022
Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:
- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
C. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2021
EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:
- Đại học chất lượng cao:
+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy:
+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy môn chuyên ngành:
+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội năm 2020
Những năm gần đây, học phí EPU có thay đổi, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.
- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm
- Khối Kỹ thuật: 1.450.000 đồng/năm
E. Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 - 2022 |
Năm học 2022 - 2023 |
Năm học 2023 - 2024 |
Khối Kinh tế |
1.430 |
1.430 |
1.430 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật |
1.595 |
1.595 |
1.595 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, lệ phí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; Bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; Bản công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh.
10. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
+ Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
+ Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Hệ thống điện - Tự động hóa hệ thống điện - Lưới điện thông minh |
7510301 |
A00, A01, D07, D01 |
500 |
Quản lý công nghiệp Gồm các chuyên ngành: - Quản lý sản xuất vá tác nghiệp - Quản lý bảo dưỡng công nghiệp - Quản lý dự trữ và kho hàng |
7501601 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm các chuyên ngành: - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo - Thiết bị điện tử y tế - Các hệ thống thông minh và IoT - Mạng viễn thông và máy tính |
7510302 |
A00, A01, D07, D01 |
240 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp - Tin học cho điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D01 |
460 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thương mại điện tử - Quản trị và an ninh mạng - Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
7480201 |
A00, A01, D07, D01 |
450 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Cơ khí ô tô |
7510201 |
A00, A01, D07, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: - Quản lý dự án và công trình xây dựng - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Cơ điện công trình |
7510102 |
A00, A01, D07, D01 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt Gồm các chuyên ngành: - Điện lạnh - Nhiệt điện - Nhiệt công nghiệp |
7520115 |
A00, A01, D07, D01 |
160 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D07, D01 |
130 |
Quản lý năng lượng Gồm các chuyên ngành: - Kiểm toán năng lượng - Thị trường điện - Quản lý năng lượng tòa nhà |
7510302 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo) |
7510403 |
A00, A01, D07, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng |
7510406 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát |
7340301 |
A00, A01, D07, D01 |
200 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị du lịch, khách sạn - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00, A01, D07, D01 |
200 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D07, D01 |
150 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D07, D01 |
60 |
Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
7340122 |
A00, A01, D07, D01 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D07, D01 |
100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.