A. Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 22.35  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 24  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 22.35  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 22.35  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 21.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 23  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 21  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 23.25  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23.5  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 22.75  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 23.5  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 22  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 19.5  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 22.7  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 21.5  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 23.7  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 21.9  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 21.8  

B. Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 24.5  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 25.75  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 24.75  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 24.5  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 24.75  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 24  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 19  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 22.75  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 23  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 25.75  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 18.5  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 18  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 20.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 19  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 25.5  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 19  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 23.5  

C. Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 24.5 Học bạ và CCQT
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 25.75 Học bạ và CCQT
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 24.75 Học bạ và CCQT
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 24.5 Học bạ và CCQT
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 24.75 Học bạ và CCQT
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 24 Học bạ và CCQT
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 22.75 Học bạ và CCQT
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24 Học bạ và CCQT
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23 Học bạ và CCQT
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 23 Học bạ và CCQT
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 25.75 Học bạ và CCQT
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 18.5 Học bạ và CCQT
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 18 Học bạ và CCQT
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 20.5 Học bạ và CCQT
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 25.5 Học bạ và CCQT
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 19 Học bạ và CCQT
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 23.5 Học bạ và CCQT

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Điện lực năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ) xét tuyển đợt 1 đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Trường Đại học Điện lực cao nhất 20 điểm.

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đợt 1 đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Trường Đại học Điện lực (mã trường: DDL) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ) xét tuyển đợt 1 đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Dien luc nam 2024

Trên đây là mức điểm nhận hồ sơ dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024, thí sinh trúng tuyển cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn  hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đối với các thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) từ ngày 01/7/2024 đến ngày 20/7/2024 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

III. Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức

Trước 17h00 ngày 19/8/2024, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn mục tra cứu.

Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 27/8/2024.