I. Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 22.67  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.5  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 22.92  
4 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 22.92  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.83  
6 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 16.5  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.17  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 20.23  
9 7380107 Luật kinh tế D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 21.17  
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 16.5  
11 7460117 Toán tin A00; A01; D01; D07 16.5  
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 20.83  
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.9  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 19.17  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.58  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23.13  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 22.75  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.92  
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 21.83  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 23.33  
22 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00; D07 21.35  
23 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18.5  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18.17  
25 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D07 16.5  
26 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.17  
27 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18.17  
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 22.92  
29 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01; D07 18.17  
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 19.97  
31 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; D07 19.83  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 19.83  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 24.2  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.5  
4 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.5  
6 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 22.3  
9 7380107 Luật kinh tế D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 23  
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
11 7460117 Toán tin A00; A01; D01; D07 18  
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 22.75  
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 22.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.55  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 21.5  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.1  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.75  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.3  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 25  
22 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00; D07 23.14  
23 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 21  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20.5  
25 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D07 18  
26 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 21.5  
27 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 20.5  
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.5  
29 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01; D07 20.5  
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.1  
31 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; D01; D07 22  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 24.2 Kết hợp học bạ và CCTAQT
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 23.25 Kết hợp học bạ và CCTAQT
3 7340115 Marketing A01; D01; D07 24.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
4 7340122 Thương mại Điện tử A01; D01; D07 24.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
6 7340205 Công nghệ tài chính A01; D01; D07 18 Kết hợp học bạ và CCTAQT
7 7340301 Kế toán A01; D01; D07 23 Kết hợp học bạ và CCTAQT
8 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07 22.3 Kết hợp học bạ và CCTAQT
9 7380107 Luật kinh tế D01; D09; D10; D14; D66; D84; X25; X78 23 Kết hợp học bạ và CCTAQT
10 7460108 Khoa học dữ liệu A01; D01; D07 18 Kết hợp học bạ và CCTAQT
11 7460117 Toán tin A01; D01; D07 18 Kết hợp học bạ và CCTAQT
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A01; D01; D07 22.75 Kết hợp học bạ và CCTAQT
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; D01; D07 22.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
14 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D07 23.55 Kết hợp học bạ và CCTAQT
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A01; D01; D07 21.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01; D01; D07 24.1 Kết hợp học bạ và CCTAQT
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01; D01; D07 24.75 Kết hợp học bạ và CCTAQT
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; D01; D07 24.3 Kết hợp học bạ và CCTAQT
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; D07 24.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; D01; D07 23.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01; D01; D07 25 Kết hợp học bạ và CCTAQT
22 7510402 Công nghệ vật liệu A01; D07 23.14 Kết hợp học bạ và CCTAQT
23 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A01; D01; D07 21 Kết hợp học bạ và CCTAQT
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; D01; D07 20.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
25 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A01; D01; D07 18 Kết hợp học bạ và CCTAQT
26 7510601 Quản lý công nghiệp A01; D01; D07 21.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
27 7510602 Quản lý năng lượng A01; D01; D07 20.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 24.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
29 7520107 Kỹ thuật Robot A01; D01; D07 20.5 Kết hợp học bạ và CCTAQT
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A01; D01; D07 22.1 Kết hợp học bạ và CCTAQT
31 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A01; D01; D07 22 Kết hợp học bạ và CCTAQT
32 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07 22 Kết hợp học bạ và CCTAQT

4. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Điện lực (EPU) năm 2025 khẳng định không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển trong phương thức thi tốt nghiệp THPT. Điều này có nghĩa là nếu hai tổ hợp A và B cùng ngành, điểm trúng tuyển cho ngành đó sẽ như nhau, bất kể thí sinh đăng ký tổ hợp nào, chỉ cần đáp ứng ngưỡng điểm trúng tuyển.

Bảng quy đổi điểm tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển bằng kết quả THPT (PT gốc) Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ) và phương thức kết hợp với CC TAQT
Khoảng 1 16.50−18.50 18.00−21.00
Khoảng 2 18.50−22.50 21.00−24.00
Khoảng 3 22.50−25.00 24.00−27.00
Khoảng 4 25.00−30.00 27.00−30.00

Công thức quy đổi điểm 

Công thức quy đổi từ về là:

Trong đó:

là điểm của phương thức gốc (phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT).

là điểm của phương thức cần quy đổi.

là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.

là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.

là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.

là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

3. Cách tính điểm chuẩn

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)

Cách thức xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)

Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển 03 môn trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

Cách tính điểm: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

ĐXT = (Điểm CCTA quy đổi + ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2) + ĐƯT (nếu có)

ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB lớp 12 Môn 1)/3;

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB lớp 12 Môn 2)/3;

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB lớp 12 Môn 3)/3;

(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)

(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)

II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 3 năm gần nhất

1. So sánh Điểm chuẩn theo Phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành 2025 (Điểm) 2024 (Điểm) 2023 (Điểm)
Thương mại Điện tử 22.92 24.00 24.00
CN Kỹ thuật ĐK & Tự động hoá 23.33 23.50 23.00
CN Kỹ thuật Cơ điện tử 23.13 24.00 23.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.92 23.70 23.25
CN Kỹ thuật Điện, Điện tử 22.92 23.50 22.75
Công nghệ thông tin 21.90 23.00 23.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.75 - -
Ngôn ngữ Anh 22.67 - -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.58 23.25 22.30
Marketing 22.92 - -
Tài chính - Ngân hàng 21.83 22.35 22.50
CN Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 21.83 22.75 22.75
Quản trị kinh doanh 21.50 22.35 22.50
Công nghệ vật liệu 21.35 - -
Kế toán 21.17 22.35 22.35
Luật kinh tế 21.17 - -
Kỹ thuật máy tính 20.83 - -
Trí tuệ nhân tạo 20.50 - -
Kiểm toán 20.23 21.50 22.50
Kỹ thuật nhiệt 19.97 21.90 21.30
QL Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 19.83 21.80 21.50
Quản trị khách sạn 19.83 - -
Quản lý công nghiệp 19.17 22.70 23.50
CN Kỹ thuật Công trình Xây dựng 19.17 21.00 20.50
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18.50 22.00 20.00
Kỹ thuật Robot 18.17 - -
Quản lý năng lượng 18.17 21.50 22.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.17 19.50 18.00
Khoa học dữ liệu 16.50 - -
Toán tin 16.50 - -
CN Kỹ thuật Hạt nhân 16.50 - -
Công nghệ tài chính 16.50 - -

2. So sánh Điểm chuẩn theo Phương thức Điểm học bạ

Tên ngành 2025 (Điểm) 2024 (Điểm) 2023 (Điểm)
Công nghệ thông tin 23.55 24.00 26.50
CN Kỹ thuật ĐK & Tự động hoá 25.00 25.75 25.50
Thương mại Điện tử 24.50 25.75 26.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.50 25.50 25.50
Tài chính - Ngân hàng 23.50 24.75 25.00
Kiểm toán 22.30 24.75 24.50
CN Kỹ thuật Cơ điện tử 24.75 24.00 23.50
Quản trị kinh doanh 23.25 24.50 24.50
Kế toán 23.00 24.50 24.50
CN Kỹ thuật Điện, Điện tử 24.50 23.00 23.00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.30 - -
Ngôn ngữ Anh 24.20 - -
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.10 22.75 22.50
Marketing 24.50 - -
CN Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 23.50 23.00 23.50
Luật kinh tế 23.00 - -
Kỹ thuật máy tính 22.75 - -
Trí tuệ nhân tạo 22.50 - -
Công nghệ vật liệu 23.14 - -
Kỹ thuật nhiệt 22.10 19.00 19.00
QL Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 22.00 23.50 23.50
Quản trị khách sạn 22.00 - -
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 21.00 18.50 18.50
Quản lý công nghiệp 21.50 20.50 19.50
CN Kỹ thuật Công trình Xây dựng 21.50 19.00 19.00
Quản lý năng lượng 20.50 19.00 18.50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.50 18.00 18.00
Kỹ thuật Robot 20.50 - -
Khoa học dữ liệu 18.00 - -
Toán tin 18.00 - -
CN Kỹ thuật Hạt nhân 18.00 - -
Công nghệ tài chính 18.00 - -
Trong giai đoạn 2023–2025, điểm chuẩn của Trường Đại học Điện lực cho thấy sự ổn định ở các ngành mũi nhọn nhưng có xu hướng giảm nhẹ ở đỉnh điểm và nới rộng ở mức sàn. Cụ thể, điểm chuẩn cao nhất theo cả hai phương thức (THPT và Học bạ) đều có xu hướng giảm, với mức cao nhất theo THPT giảm từ 24.00 xuống 23.33, và theo Học bạ giảm từ 26.50 xuống 25.00. Sự xuất hiện của nhiều ngành mới (như Khoa học dữ liệu, Toán tin, CN Kỹ thuật Hạt nhân) với điểm chuẩn sàn thấp (chỉ 16.50 theo THPT và 18.00 theo Học bạ) cho thấy trường đang mở rộng quy mô tuyển sinh, đặc biệt ở các ngành công nghệ và khoa học cơ bản. Điều này có thể phản ánh chiến lược đa dạng hóa ngành học để thu hút thí sinh, nhưng cũng đồng thời tạo ra một mặt bằng điểm chuẩn rộng hơn so với các năm trước.
3. Điểm chuẩn theo phương thức kết hợp 

Năm 2025 nhà trường mới bước đầu triển khai hình thức tuyển sinh này

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)

Đại học Bách khoa Hà Nội

Xem chi tiết

19,00 đến 29,39 điểm 29,39 (Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo (IT-E10)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 

Xem chi tiết

21,00 đến 26,21 điểm 26,21 (Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

Đại học Giao thông Vận tải

Xem chi tiết

16,19 - 27,25 27,25 (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

Đại học Công nghệ – ĐHQGHN

Xem chi tiết

22,13 - 28,19 28,19 (Công nghệ thông tin)

Đại học Thủy Lợi

Xem chi tiết

17 - 25,5 25,5 (Luật Kinh tế)