Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2019

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580101

Kiến trúc

V00, V02, V10

19.5

2

7580101_01

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất)

V00, V02, V10

19

3

7580101_02

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ)

V00, V02, V10

16.5

4

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00, V01, V02

16

5

7580105_01

Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

V00, V01, V02

16

6

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

A00, A01, D07, D29

19.5

7

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)

A00, A01, D07

18

8

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

A00, A01, D07

17

9

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D07

15

10

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

A00, A01, D07

16

11

7580213_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)

A00, A01, B00, D07

15

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

15

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

15

14

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A00, D07

15

15

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D07

18.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

21.25

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

16

18

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

A00, A01, D07

15

19

7520103_02

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

A00, A01, D07

15

20

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

A00, A01, D07

15

21

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D07

19

22

7580302_01

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).

A00, A01, D07

17

23

7580302_02

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản).

A00, A01, D07

16.5


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, V10

19

2

7580101_01

Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)

V00, V01, V02, V10

18.79

3

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00, V01, V02, V10

16.23

4

7580201 01

Kỹ thuật xây Dựng (chuyên ngành: Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp)

A00, A01, B00, D07, D29

17.5

5

7580201_02

Kỳ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)

A00, A01, B00, D07, D29

17

6

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

A00, A01, B00, D07, D29

15.7

7

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

A00, A01, B00, D07, D29

16

8

7580213_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: cấp thoát nước - Môi trường nước)

A00, A01, B00, D07, D29

15

9

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00, A01, B00, D07, D29

15

10

7580202_01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ)

A00, A01, B00, D07, D29

15

11

7580202_02

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện)

A00, A01, B00, D07, D29

15

12

7580203

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

A00, A01, B00, D07, D29

15

13

7510105

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

A00, A01, B00, D07, D29

15

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, B00, D07, D29

19

15

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

A00, A01, B00, D07, D29

15

16

7520103_02

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dụng)

A00, A01, B00, D07, D29

15

17

7520503_01

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01, B00, D07, D29

15

18

 

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)

A00, A01, B00, D07, D29

15

19

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, B00, D07, D29

18

20

7580302_01

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

A00, A01, B00, D07, D29

16.05

21

7580302_02

Quán lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

A00, A01, B00, D07, D29

15.45

22

7580101_02

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ)

V00, NK1, V02, NK1

---

23

7580105_01

Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

V00, NK1, V01, V02, NK1

---

24

7580201_04

Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D07

---

25

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

---

26

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D07

---

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

---

28

7520103_03

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

A00, A01, D07

---

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2017

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7580101

Kiến trúc

V00; V02; V10

17.25

2

7580101_01

Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)

V00; V02

15.5

3

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V00; V01; V02

---

4

7580201_01

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

A00; A01; D07; D29

23.5

5

7580201_02

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)

A00; A01; D07

22

6

7580201_03

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

A00; A01; D07

15.5

7

7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

A00; A01; D07

18.75

8

7580213_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)

A00; A01; B00; D07

---

9

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07

16.5

10

7580202_01

Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ)

A00; A01; D07

15.25

11

7580202_02

Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện)

A00; A01; D07

15.5

12

7580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

A00; A01; D07

15.5

13

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A00; D07

16

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

23.25

15

7520103_01

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

A00; A01; D07

15.75

16

7520103_02

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

A00; A01; D07

16

17

7520503_01

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)

A00; A01; D07

15.75

18

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D07

21

19

7580302_01

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).

A00; A01; D07

16

20

7580302_02

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản).

A00; A01; D07

14.75