Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020 mới nhất, chi tiết 

1 263 lượt xem


1. Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

- Tối 4/10, Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm chuẩn các ngành 16-36,75, cao nhất là Truyền thông Marketing.

- Năm 2020, các nhóm ngành khối nghiệp vụ và ngôn ngữ của trường có môn Năng khiếu báo chí và tiếng Anh (viết in hoa) nhân hệ số 2, lấy điểm trúng tuyển thang 40. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất là 36,75 tại tổ hợp R26 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), tương đương 9,18 điểm một môn.

- Tại các ngành thang điểm 30, tổ hợp D01, R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh) của ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất - 26,57.

- Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh có điểm chuẩn 16 tại tất cả tổ hợp, thấp nhất trong 39 ngành đào tạo.

 - Ngoài ra hội đồng tuyển sinh Học viện Báo chí và tuyên truyền cũng thông báo về thời gian xác nhận nhập học từ ngày 6.10 đến 17h ngày 10.10.

 

- Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Đối với ngành Báo chí, ưu tiên thí sinh có điểm thi Năng khiếu báo chí/Năng khiếu Ảnh báo chí/Năng khiếu Quay phim truyền hình cao hơn; ưu tiên thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn cao hơn (hoặc điểm trung bình chung môn Ngữ văn 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).

+ Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số (nhóm 3, nhóm 4), ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn (điểm trung bình chung 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).

+ Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại, ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán (điểm TBC trung bình chung môn Toán 5 học kỳ bậc THPT cao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).

Cách Tính Điểm Xét Tuyển

- Ngành báo chí: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm thi năng khiếu x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành nhóm 2: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành lịch sử: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch Sử (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành nhóm 4: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Tiếng Anh (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

2. Điểm Chuẩn Các Ngành Của Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

- Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ

Theo đó năm nay trường sẽ tuyển sinh dưới hình thức xét tuyển và lấy điểm trung bình cộng,  điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 7 đến 9,5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) với điểm chuẩn là 9,5 điểm.   

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Triết học 7229001 7
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 6,5
Kinh tế chính trị 7310102 8,2
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 7
Xã hội học 7310301 8,4
Truyền thông đa phương tiện 7320104 9,27
Truyền thông đại chúng 7320105 9,05
Quản lý công 7340403 8,1
Công tác xã hội 7760101 8,3
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế 527 8,57
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý (Chất lượng cao) 528 8,2
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý  529 8,4
Chính trị học - Chuyên ngành Quản lý hoạt động  tư tưởng văn hóa 530 7
Chính trị học - Chuyên ngành chính trị học phát triển 531 7
Chính trị học - Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 7
Chính trị học - Chuyên ngành văn hóa phát triển 535 7
Chính trị học - Chuyên ngành chính sách công 536 6,5
Chính trị học - Chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 7
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý xã hội 532 7
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước 537 7,5
Xuất bản - Chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 8,6
Xuất bản - Chuyên ngành xuất bản điện tử 802 8,4
Lịch sử - Chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 7229010 8,6
Báo chí - Chuyên ngành báo in 602 7,7
Báo chí - Chuyên ngành Ảnh báo chí 603 7,04
Báo chí - Chuyên ngành báo phát thanh 604 7,86
Báo chí - Chuyên ngành báo truyền hình 605 8,17
Báo chí - Chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 6,65
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử 607 8,02
Báo chí - Chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) 608 7,61
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử (Chất lượng cao) 609 7,19
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành thông tin đối ngoại 610 8,9
Quan hệ quốc tế chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 8,9
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) 614 9,1
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 9,25
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 616 9,5
Ngôn ngữ Anh 7220201 9
Truyền thông quốc tế 7320107 9,2
Quảng cáo 7320110 8,85
1 263 lượt xem