Câu hỏi:
06/08/2022 1,784Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là hình gì?
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Đường tròn tâm A bán kính AB.
C. Đường tròn tâm B bán kính AB.
D. Đoạn thẳng AB.
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Toán 10 CD Bài 3. Khái niệm vectơ có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Lời giải
Đáp án đúng là B
Ta có: \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|\)
Điểm M là điểm thỏa mãn độ dài vectơ \(\overrightarrow {AM} \) bằng độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) nghĩa là điểm M cách A một khoảng không đổi bằng độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là đường tròn tâm A bán kính AB.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \).
B. \(\overrightarrow {IA} \) và \(\overrightarrow {IB} \) cùng hướng.
C. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \).
D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {IB} \)
Câu 2:
Câu 3:
Trong mặt phẳng nghiêng không có ma sát cho hệ vật m1, m2, hai vật nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc (Hình 32). Giả sử bỏ qua khối lượng của dây và ma sát của ròng rọc.
Tìm các cặp vec tơ cùng phương trong các cặp vectơ ở Hình 32.
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PA} \).
Câu 5:
Cho \(\overrightarrow a = \overrightarrow b \). Phát biểu nào dau đây là sai?
A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng hướng.
B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng độ dài.
C. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) không cùng phương.
D. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương.
Câu 6:
Cho năm điểm A, B, C, D, E.
Viết các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho.
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Quy tắc đếm có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận