Câu hỏi:

13/07/2024 3,687

Cho hai đường tròn (O;R)(O’; R’) cắt nhau tại A và B sao cho đường thẳng OA là đường tiếp tuyến của đường tròn (O’; R’). Biết OA =12cm, O’A = 5cm.

a) Chứng minh O’A là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).

b) Tính độ dài các đoạn thẳng OO’, AB.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Media VietJack

a) Vì OA là tiếp tuyến của đường tròn (O’;R’) nên O'AOAO'A cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAO ta tính được OO’ = 13cm.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAO, ta có:

            1AI2=1OA2+1O'A2AI=6013 cm.

Theo tính chất của hai đường tròn cắt nhau, ta có OO là trung trực của đoạn thẳng AB.

AB=2AI=12013 cm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Media VietJack

a) Dễ thấy ON//AM OM//AN nên AMON là hình bình hành.

Ta có: O1^+MON^=90°;O4^+MON^=90°O1^=O4^.

ΔMBO=ΔNCOg.c.gOM=ON.

Vậy AMON là hình thoi.

b) Gọi I là giao điểm của AO và MN. Vì AMON là hình thoi nên I trung điểm của OA và MNOA.

Do đó MN là tiếp tuyến của (O) I thuộc đường tròn (O) OA=2OI=2R.

Lời giải

Media VietJack

a) Gọi O là trung điểm của CD.

Vì tam giác DEC có một cạnh DC là đường kính của đường tròn (O) nên DEC^=90°.

Kẻ HFACBA//HF//EDAF=EF

ΔAHE cân tại H HAE^=HEA^ (hai góc đáy).

HAE^=ABH^ (vì cùng phụ với HAB^).

Suy ra HEA^=ABH^.                                                            (1)

Mặt khác ta cũng có OEC^=OCE^ (do ΔEOC cân tại O). (2)

Từ (1) và (2) ta có

ABH^+ACH^=90°AEH^+CEO^=90°HEO^=90 hay HK là tiếp tuyến của (O).

b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta được:

            BC2=AB2+AC2=82+152=289BC=17.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta được:

            AH.BC=AB.ACAH=AB.ACBC=8.1517=12017.

Do ΔHAE cân tại H nên HE=AH=12017.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay