Câu hỏi:

09/11/2022 696

Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps. (Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)

Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Will it rain – won’t be

2. won’t need – will we use

3. will buy – will she do

4. won’t be able – will get

5. will show

Hướng dẫn dịch:

1. A: Trời sẽ mưa vào ngày mai chứ?

B: Không, trời không lạnh được đâu.

2. A: Tom nghĩ rằng chúng ta không cần điện thoại thông minh trong tương lai.

 B: Thật á? Thế thay vào đó chúng ta dùng gì?

 

3. A: Tôi mong rằng chị tôi sẽ mua tai nghe vào tháng tới.

B: Cô ấy sẽ làm gì với cái cũ?

4. A: Tôi rất bận hôm nay. Tôi không thể lấy vé được.

B: Đừng lo, tôi sẽ lấy chúng trên đường về nhà.

5. A: Tôi không thể tìm thấy đến nhà hát.

B: Tôi sẽ chỉ cho bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. is meeting

2. is coming

3. leaves

4. doesn’t stop

5. am going

Hướng dẫn dịch:

1. Ella sẽ gặp Colin chiều nay.

2. Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.

3. Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.

4. Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.

5. Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.

Lời giải

1. isn’t going to ride

2. is going to rain

3. isn’t going to travel

4. isn’t going to travel

5. are going to buy

Hướng dẫn dịch:

1. Tom không định đạp xe của anh ấy.

2.  Lisa sẽ đi xem bộ phim mới.

3. Trời sắp mưa. Nhìn những đám mây đen kìa.

4. Mike không định đến Scotland bằng tàu.

5. Ngày mai, Brian và Edith định sẽ mua vé cho lễ hội.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP