Câu hỏi:
09/11/2022 1,193Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list. (Hoàn thành các câu. Sử dụng câu khẳng định và câu phủ định của be going to và các từ trong danh sách.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. isn’t going to ride
2. is going to rain
3. isn’t going to travel
4. isn’t going to travel
5. are going to buy
Hướng dẫn dịch:
1. Tom không định đạp xe của anh ấy.
2. Lisa sẽ đi xem bộ phim mới.
3. Trời sắp mưa. Nhìn những đám mây đen kìa.
4. Mike không định đến Scotland bằng tàu.
5. Ngày mai, Brian và Edith định sẽ mua vé cho lễ hội.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
Câu 2:
What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class. (2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)
Câu 3:
Câu 4:
Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps. (Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)
Câu 5:
Ask and answer using the prompts and will or won’t. (Sử dụng gợi ý và will hoặc won’t để hỏi và trả lời.)
Câu 6:
Ask and answer using be going to and the prompt below. (Sử dụng be going to và các gợi ý sau để hỏi và trả lời.)
về câu hỏi!