Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 3 Grammar trang 48 có đáp án
19 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Reading có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Will it rain – won’t be
2. won’t need – will we use
3. will buy – will she do
4. won’t be able – will get
5. will show
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trời sẽ mưa vào ngày mai chứ?
B: Không, trời không lạnh được đâu.
2. A: Tom nghĩ rằng chúng ta không cần điện thoại thông minh trong tương lai.
B: Thật á? Thế thay vào đó chúng ta dùng gì?
3. A: Tôi mong rằng chị tôi sẽ mua tai nghe vào tháng tới.
B: Cô ấy sẽ làm gì với cái cũ?
4. A: Tôi rất bận hôm nay. Tôi không thể lấy vé được.
B: Đừng lo, tôi sẽ lấy chúng trên đường về nhà.
5. A: Tôi không thể tìm thấy đến nhà hát.
B: Tôi sẽ chỉ cho bạn.
Lời giải
1. A: Will people live in 3D- printed houses in the future?
B: No, they won’t.
2. A: Will everyone speak the same language in 100 years?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
3. A: Will people grow their own food in the future?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
4. A: Will people work from home in the future?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
5. A: Will people have cinemas at home?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
Lời giải
1. isn’t going to ride
2. is going to rain
3. isn’t going to travel
4. isn’t going to travel
5. are going to buy
Hướng dẫn dịch:
1. Tom không định đạp xe của anh ấy.
2. Lisa sẽ đi xem bộ phim mới.
3. Trời sắp mưa. Nhìn những đám mây đen kìa.
4. Mike không định đến Scotland bằng tàu.
5. Ngày mai, Brian và Edith định sẽ mua vé cho lễ hội.
Lời giải
1. A: Are you going to watch the fashion show this Saturday?
B: No, I’m not/ Yes, I am.
2. A: Is your dad going to take part in the sports match tomorrow?
B: Yes, he is. /No, he isn’t.
3. A: Is your mum going to go jogging this weekend?
B: Yes, she is./ No, she isn’t.
4. A: Are you and your sister (brother) going to watch TV tonight?
B: Yes, we are. / No, we aren’t.
5. A: Are your friends going to play football next weekend?
B: Yes, they are. / No, they aren’t.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có định đi xem buổi trình diễn thời trang thứ bảy này không?)
B: Không, tôi không/ Có, tôi có.
2. A: Bố của bạn có định tham gia vào trận bóng ngày mai không?
B: Có, ông ấy có. Không, ông ấy không.
3. A: Mẹ của bạn có định chạy bộ cuối tuần này không?
B: Có, bà ấy có./ Không, bà ấy không.
4. A: Bạn và chị bạn (anh bạn) có định xem TV tối nay không?
B: Có, chúng tôi có. / Không, chúng tôi không.
5. A: Các bạn của bạn có định chơi bóng đá cuối tuần tới không?
B: Có, họ có./ Không, họ không.
Lời giải
1. is meeting
2. is coming
3. leaves
4. doesn’t stop
5. am going
Hướng dẫn dịch:
1. Ella sẽ gặp Colin chiều nay.
2. Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.
3. Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.
4. Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.
5. Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
758 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%