Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
3. luggage
Hướng dẫn dịch:
3. Bạn có hành lý gì?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blanks using possessive pronouns. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng các đại từ sở hữu.)
(Mia and her friends are standing at the baggage claim at Maple Airport.)
Mia: Let's go and got our luggagel That big orange backpack is (1) _mine_.
Jane: I have a blue suitcase. Look! That's (2) ______.
Mia: We need to get John and Matt's luggage.
Jane: Is that (3) ______?
Mia: Yes, it is.
(A moment later)
Liz: Do you see my suitcase? have a brown one.
Jane: Is that (4) ______?
Liz: That's right It's (5) ______. Oh, where's Tom?
Jane: He's in the bathroom. What luggage does he have?
Liz: He has a red backpack.
Jane: Is that (6) ______?
Mike: No, that's his sister's backpack. His is bigger than (7) ______. Oh, I think his backpack is the one next to the green suitcase.
Mia: Do you have the boarding passes? We need to show our boarding passes at customs.
Jane: Tom has (8) ______ in his bag.
Mike: All right. Let's go to customs.
Câu 2:
Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng.)
1. Finn has a new gray/gray new backpack.
2. Mine is the yellow old/old yellow one.
Câu 4:
Look at the picture. Which luggage does the Brown family have? Write questions and answers in full sentences, then rewrite the answers using possessive pronouns. (Nhìn vào bức tranh. Gia đình Brown có những hành lý nào? Viết câu hỏi và câu trả lời thành câu đầy đủ, sau đó viết lại câu trả lời bằng cách sử dụng đại từ sở hữu.)
Câu 5:
Write the words in Task a. next to the correct descriptions. (Viết các từ trong Task a. bên cạnh các mô tả chính xác.)
1. boarding pass A. a card that people have to show before they get on an airplane
2. ______ B. a place at an airport where someone checks your luggage when you come into a country
Câu 6:
về câu hỏi!