Câu hỏi:
13/07/2024 753Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check. (Hoàn thành câu với những động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
listen raise do don’t eat bring don’t use |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Listen |
2. Don’t use |
3. Don’t eat |
4. Bring |
5. Raise |
6. Do |
Hướng dẫn dịch:
1. Lắng nghe giáo viên.
2. Không dùng điện thoại di động trong lớp.
3. Không ăn trong lớp học.
4. Mang sách đến lớp.
5. Giơ tay lên để đặt câu hỏi.
6. Làm bài tập về nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Kiểm tra – Unit 3
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
về câu hỏi!