Câu hỏi:

13/07/2024 763

Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check. (Hoàn thành câu với những động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check (ảnh 1)

listen        raise     do      don’t eat        bring       don’t use

 

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Listen

2. Don’t use

3. Don’t eat

4. Bring

5. Raise

6. Do

Hướng dẫn dịch:

1. Lắng nghe giáo viên.

2. Không dùng điện thoại di động trong lớp.

3. Không ăn trong lớp học.

4. Mang sách đến lớp.

5. Giơ tay lên để đặt câu hỏi.

6. Làm bài tập về nhà.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any

B. some

C. many

Xem đáp án » 13/07/2024 3,922

Câu 2:

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

 B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,514

Câu 3:

Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,238

Câu 4:

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any  

C. a lot of

Xem đáp án » 11/07/2024 3,111

Câu 5:

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many

C. much

Xem đáp án » 13/07/2024 2,785

Câu 6:

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some

C. any

Xem đáp án » 13/07/2024 2,388

Câu 7:

Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,209

Bình luận


Bình luận