Câu hỏi:

13/07/2024 521

Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check. (Ghép các số (1-10) trong các hình với các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)

bath    pillowbookcase      rugcooker     sinkcushion     toilet (ảnh 1)

 

bath

 

pillow

 

bookcase

 

rug

 

cooker

 

sink

1

cushion

 

toilet

 

painting

 

washbasin

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

5

bath

8

pillow

2

bookcase

3

rug

9

cooker

10

sink

1

cushion

6

toilet

7

painting

4

washbasin

Hướng dẫn dịch:

5

bồn tắm

8

cái gối

2

giá sách

3

thảm

9

bếp

10

bồn rửa

1

gối đệm

6

bồn cầu

7

bức tranh

4

bồn rửa mặt

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any

B. some

C. many

Xem đáp án » 13/07/2024 3,922

Câu 2:

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

 B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,514

Câu 3:

Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,238

Câu 4:

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any  

C. a lot of

Xem đáp án » 11/07/2024 3,111

Câu 5:

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many

C. much

Xem đáp án » 13/07/2024 2,785

Câu 6:

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some

C. any

Xem đáp án » 13/07/2024 2,388

Câu 7:

Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,209

Bình luận


Bình luận