Câu hỏi:
13/07/2024 481Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check. (Ghép các số (1-10) trong các hình với các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)
|
bath |
|
pillow |
|
bookcase |
|
rug |
|
cooker |
|
sink |
1 |
cushion |
|
toilet |
|
painting |
|
washbasin |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
5 |
bath |
8 |
pillow |
2 |
bookcase |
3 |
rug |
9 |
cooker |
10 |
sink |
1 |
cushion |
6 |
toilet |
7 |
painting |
4 |
washbasin |
Hướng dẫn dịch:
5 |
bồn tắm |
8 |
cái gối |
2 |
giá sách |
3 |
thảm |
9 |
bếp |
10 |
bồn rửa |
1 |
gối đệm |
6 |
bồn cầu |
7 |
bức tranh |
4 |
bồn rửa mặt |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!