Câu hỏi:
13/07/2024 1,776Fill in each gap with am, is, are, ’m not, isn’t or aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với am, is, are, ’m not, isn’t hoặc aren’t.)
1. A: Are you 15 years old, Alice?
B: No I’m not. I am 14 years old.
2. A: ________ this Adam’s bedroom?
B: No, it ________. It ________ Paul’s bedroom.
3. A: I ________ Julia and this is my cousin, Lisa. We ________ 13 years old.
B: Really? I ________ 13 years old, too.
4. A: ________ John and Luke your siblings?
B: No, they ________. They ________ my cousins.
5. A: ________ they your parents?
B: No, they ________. Jim ________ my uncle and Irene ________ my aunt.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
2. Is / isn’t / is
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn 15 tuổi đúng không vậy Alice?
B: Không mình không phải. Mình 14 tuổi.
2. A: Đây có phải là phòng ngủ của Adam không nhỉ?
B: Không, không phải. Đây là phòng ngủ của Paul.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!