Câu hỏi:
13/07/2024 1,723Fill in each gap with the correct form of have got. (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của have got.)
1. A: Has James got a brother?
B: No, he hasn’t , but he has got a sister.
2. A: ___________ Frank and Bob ___________ a bookcase?
B: Yes, they ___________, but they ___________ a rug.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
2. Have - got / have / haven’t got
Hướng dẫn dịch:
1. A: James có anh/em không?
B: Không, nhưng anh ấy có chị/em.
2. A: Frank và Bob có giá sách không?
B: Có, họ có giá sách nhưng họ không có thảm lau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Vocabulary – New ways to learn
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận