Câu hỏi:
13/07/2024 879Fill in each gap with there is, there are, there isn’t or there aren’t. (Điền vào mỗi chỗ trống với there is, there are, there isn’t hoặc there aren’t.)
In Steve’s living room, …
1. ___________ a sofa.
2. ___________ any beds.
3. ___________ a rug.
4. ___________ two armchairs.
5. ___________ some cushions.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. There is
2. There aren’t
3. There is
4. There are
5. There are
Hướng dẫn dịch:
Trong phòng khách của Steven, …
1. Có một chiếc ghế sô pha.
2. Không có bất kỳ chiếc giường nào.
3. Có một tấm thảm.
4. Có 2 cái ghế bành.
5. Có vài chiếc gối tựa lưng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
Reading - Inventions
về câu hỏi!