Câu hỏi:
11/07/2024 691Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1. (Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)
• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe |
Planes are fast but expensive.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- Coaches are cheap but tiring.
- Boats are slow but relaxing.
- Trains are safe but slow.
- Vans are cheap but dangerous.
Hướng dẫn dịch:
Máy bay nhanh nhưng đắt.
- Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.
- Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.
- Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.
- Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!