Câu hỏi:
11/07/2024 902Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1. (Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)
• fast – slow • cheap – expensive • relaxing – tiring • dangerous – safe |
Planes are fast but expensive.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- Coaches are cheap but tiring.
- Boats are slow but relaxing.
- Trains are safe but slow.
- Vans are cheap but dangerous.
Hướng dẫn dịch:
Máy bay nhanh nhưng đắt.
- Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.
- Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.
- Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.
- Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Vocabulary – Family Life
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Gramma – Thì hiện tại hoàn thành & V- ing và nguyên thể của động từ
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận