Câu hỏi:

10/11/2022 252

Use the adjectives in the list to make sentences about the means of transport in Exercise 1. (Sử dụng các tính từ trong danh sách để đặt câu về các phương tiện giao thông ở bài tập 1.)

• fast – slow     • cheap – expensive      • relaxing – tiring    • dangerous – safe

Planes are fast but expensive.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

- Coaches are cheap but tiring.

- Boats are slow but relaxing.

- Trains are safe but slow.

- Vans are cheap but dangerous.

Hướng dẫn dịch:

Máy bay nhanh nhưng đắt.

- Xe khách thì rẻ nhưng mệt mỏi.

- Thuyền buồm đi chậm nhưng thư giãn.

- Tàu hỏa an toàn nhưng chậm.

- Xe tải thì rẻ nhưng nguy hiểm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any

B. some

C. many

Xem đáp án » 10/11/2022 2,269

Câu 2:

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

 B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.

Xem đáp án » 10/11/2022 1,728

Câu 3:

Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)

Xem đáp án » 10/11/2022 1,497

Câu 4:

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any  

C. a lot of

Xem đáp án » 10/11/2022 1,364

Câu 5:

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many

C. much

Xem đáp án » 10/11/2022 1,317

Câu 6:

Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.

Xem đáp án » 10/11/2022 1,178

Câu 7:

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some

C. any

Xem đáp án » 10/11/2022 1,099

Bình luận


Bình luận