Câu hỏi:

13/07/2024 506

Complete the spidergram. Then listen and check. (Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

museum        • shopping centre        • bank           • stadium         • sports centre      (ảnh 1)

• museum        • shopping centre        • bank           • stadium         • sports centre             • cinema                       • hospital         • police station

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. shopping centre

2. museum

3. cinema

4. bank

5. sports centre

6. stadium

7. police station

8. hospital

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể mua sắm ở đâu? - Ở trung tâm mua sắm.

2. Bạn có thể nhìn thấy những thứ cổ xưa ở đâu? - Ở bảo tàng.

3. Bạn có thể xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.

4. Bạn có thể đổi tiền ở đâu? - Ở ngân hàng.

5. Bạn có thể tập võ taekwondo ở đâu? - Ở trung tâm thể thao.

6. Bạn có thể xem một trận bóng đá ở đâu? - Ở sân vận động.

7. Bạn có thể gặp cảnh sát ở đâu? Ở đồn cảnh sát.

8. Bạn có thể gặp bác sĩ ở đâu? - Ở bệnh viện.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any

B. some

C. many

Xem đáp án » 13/07/2024 3,783

Câu 2:

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

 B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,254

Câu 3:

Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,146

Câu 4:

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any  

C. a lot of

Xem đáp án » 11/07/2024 2,914

Câu 5:

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many

C. much

Xem đáp án » 13/07/2024 2,664

Câu 6:

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some

C. any

Xem đáp án » 13/07/2024 2,285

Câu 7:

Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.

Xem đáp án » 13/07/2024 2,121

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store