Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. up |
2. along |
3. out of |
4. past |
5. through |
6. across |
Hướng dẫn dịch:
1. Đi lên cầu thang.
2. Chạy dọc theo con đường.
3. Ra khỏi siêu thị.
4. Đi ngang qua ngân hàng.
5. Đi bộ xuyên rừng.
6. Đi bộ qua đường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – For a better community
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Vocabulary – Family Life
về câu hỏi!