Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung bài nghe:
1. play video games: chơi trò chơi điện tử
2. build robots: chế tạo robot
3. play football: chơi đá banh
4. go to the mall: đến trung tâm thương mại
5. read books: đọc sách
6. go on a picnic: đi dã ngoại
7. attend a sporting event: tham gia một sự kiện thể thao
8. go to museums: đến bảo tàng
Hướng dẫn dịch:
1. chơi trò chơi điện tử
2. chế tạo robot
3. chơi đá banh
4. đến trung tâm thương mại
5. đọc sách
6. đi dã ngoại
7. tham gia một sự kiện thể thao
8. đến bảo tàng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. (Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)
• exciting • interesting • fun • relaxing • boring • difficult |
A: Do you play video games?
B: Yes, a lot. I think they are fun.
Câu 2:
Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)
Câu 3:
Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)
Tara: Hi, Ann! Where are you off to?
Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.
Tara: Cool. Do you like it?
Ann: I love it! Do you want to come with me?
Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.
Ann: Well, how about tomorrow?
Tara: I’d love to.
Ann: Great! How about at 5:30?
Tara: Sure!
Ann: See you tomorrow then. Have fun.
Tara: Thanks. See you.
Hướng dẫn dịch:
Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?
Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.
Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?
Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.
Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?
Tara: Tớ rất muốn đấy.
Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?
Tara: Chắc chắn rồi!
Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.
Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Câu 4:
Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)
Useful Language |
|
Inviting |
Suggesting |
• Would you like to + V bare? = Do you want to + V bare • Let’s + V bare |
• Why don’t you + V bare? • What/How about +Ving?
|
Câu 5:
Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/g/ |
go, give, leg, golf |
/dʒ/ |
gym, giant, magic, gentle |
về câu hỏi!