Câu hỏi:
10/11/2022 490
Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)
Useful Language
Inviting
Suggesting
• Would you like to + V bare?
= Do you want to + V bare
• Let’s + V bare
• Why don’t you + V bare?
• What/How about +Ving?
Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)
Useful Language |
|
Inviting |
Suggesting |
• Would you like to + V bare? = Do you want to + V bare • Let’s + V bare |
• Why don’t you + V bare? • What/How about +Ving?
|
Quảng cáo
Trả lời:
Do you want to - Would you like to
How about - What about
How about - What about
Hướng dẫn dịch:
Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?
Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.
Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?
Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.
Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?
Tara: Tớ rất muốn đấy.
Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?
Tara: Chắc chắn rồi!
Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.
Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. A: Do you play video games?
B: Yes, a lot. I think they are fun.
2. A: Do you build robots?
B: No, I don’t. I think they are difficult.
3. A: Do you play football?
B: Yes, I do. I think it’s exciting.
4. A: Do you go to the mall?
B: No, I don’t. I think it’s boring.
5. A: Do you read books?
B: Yes, a lot. I think they are interesting.
6. A: Do you go on picnics?
B: Yes, I do. I think they are relaxing.
7. A: Do you attend sporting events?
B: Yes, I do. I think they are fun.
8. A: Do you go to museums?
B: Yes, I do. I think they are interesting.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có chơi trò chơi điện tử không?
B: Có, rất nhiều. Tớ thấy chúng rất vui.
2. A: Bạn có thể chế tạo robot không?
B: Không. Tớ nghĩ điều đó rất khó.
3. A: Bạn có chơi đá bóng không?
B: Có chứ. Tớ thấy nó rất thú vị.
4. A: Bạn có đến trung tâm thương mại không?
B: Không. Tớ thấy nó thật nhàm chán.
5. A: Bạn có đọc sách không?
B: Có chứ, rất nhiều luôn. Tớ nghĩ việc đó rất thú vị.
6. A: Bạn có đi dã ngoại không?
B: Có. Tớ thấy việc này rất thư giãn.
7. A: Bạn có tham gia những sự kiện thể thao không?
B: Có chứ. Tớ nghĩ chúng rất vui.
8. A: Bạn có đến viện bảo tàng không?
B: Có. Tớ nghĩ chúng rất thú vị.
Lời giải
A: Hi, Tom! Where are you off to?
B: Hi, Jim! I’m going to play football.
A: Cool. Do you like it?
B: I love it! Would you like to come with me?
A: Sorry! I’m playing video games with Tony.
B: Well, what about tomorrow?
A: I’d love to.
B: Great! Is 4:00 fine with you?
A: Sure!
B: See you tomorrow then. Have fun.
A: Thanks. See you.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào, Tom! Cậu đang đi đâu đó?
B: Xin chào, Jim! Tớ sẽ đi chơi đá banh.
A: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
B: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?
A: Xin lỗi nha! Tớ đang định chơi trò chơi điện tử với Tony.
B: Chà, còn ngày mai thì sao?
A: Tớ rất muốn đấy.
B: Tốt! 4 giờ được không cậu?
A: Chắc chắn rồi!
B: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Chơi vui vẻ nhé.
A: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/g/ |
go, give, leg, golf |
/dʒ/ |
gym, giant, magic, gentle |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.