Câu hỏi:
12/11/2022 353Read The Students' Manifestos. Underline the nouns that relative pronouns 1-5 refer to. Choose the correct option for each relative pronoun. (Đọc Tuyên ngôn của Học sinh. Gạch chân các danh từ mà đại từ quan hệ 1-5 dùng để chỉ. Chọn phương án đúng cho mỗi đại từ quan hệ)
The Students' Manifestos
We, the school siudents have a voice.
This is what we say.
The school that we'd like is:
A light school with huge windows (1) that / where let the sunshine in, but blinds (2) who / which keep the light out when we want to watch something on a screen.
A flexible school without rigid timetables or exams, without compulsory homework. It’s a school (3) where / who we can follow our own interests and spend more time on the subjects (4) who / which we enjoy.
A school that is for everybody, with students (5) which / who come from all backgrounds and abilities. It's a place where we don't compete against each other, but just do our best.
Quảng cáo
Trả lời:
Tuyên ngôn của học sinh
Chúng tôi, những học sinh của trường có một tiếng nói.
Đây là những gì chúng tôi nói.
Ngôi trường mà chúng tôi muốn là:
Một ngôi trường ánh sáng với những ô cửa sổ lớn đón ánh nắng vào nhưng có rèm che để ngăn ánh sáng khi chúng ta muốn xem thứ gì đó trên màn hình.
Một trường học linh hoạt không có thời khóa biểu hay kỳ thi cứng nhắc, không có bài tập về nhà bắt buộc. Đó là một ngôi trường mà chúng ta có thể theo đuổi sở thích của mình và dành nhiều thời gian hơn cho các môn học mà chúng ta yêu thích.
Một ngôi trường dành cho tất cả mọi người, với những học sinh đến từ mọi hoàn cảnh và khả năng. Đó là nơi mà chúng tôi không cạnh tranh lẫn nhau, mà chỉ cố gắng hết sức mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. phòng học và khu vực nghiên cứu
2. vườn và sân thể thao
3. thiết bị và công nghệ
4. đồng phục học sinh
5. căng tin
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải
Defining relative clauses
1. who |
2. which |
3. where |
Non-defining relative clauses
1. who |
2. which |
3. where |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận