Câu hỏi:
13/07/2024 5,364Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. There were |
2. there was |
3. there weren’t |
4. there was |
5. there was; there wasn’t |
6. There weren’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều người hâm mộ tại trận bóng bầu dục – 30000 người!
2. Đêm hôm qua, có một chương trình thú vị trên ti vi về Đại hội thể thao.
3. 200 năm trước không có máy tính.
4. Chiều nay, Có một trận đấu bóng đá trên đài. Kết quả cuối cùng là 6-5.
5. Có một rạp chiếu phim ở đây vào năm 1800, nhưng không có nhà hát.
6. Không có chút trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Câu 2:
Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
Câu 3:
Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
Câu 4:
Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!