Câu hỏi:

16/11/2022 3,601

Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. There were

2. there was

3. there weren’t

4. there was

5. there was; there wasn’t

6. There weren’t

Hướng dẫn dịch:

1. Có nhiều người hâm mộ tại trận bóng bầu dục – 30000 người!

2. Đêm hôm qua, có một chương trình thú vị trên ti vi về Đại hội thể thao.

3. 200 năm trước không có máy tính.

4. Chiều nay, Có một trận đấu bóng đá trên đài. Kết quả cuối cùng là 6-5.

5. Có một rạp chiếu phim ở đây vào năm 1800, nhưng không có nhà hát.

6. Không có chút trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 766

Câu 2:

Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 574

Câu 3:

Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 362

Câu 4:

Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 344

Bình luận


Bình luận