Câu hỏi:
13/07/2024 1,449Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. He was a famous skiing champion.
2. All the players were very good.
3. She wasn’t in the gymnastics competition.
4. This football book wasn’t expensive.
5. Were you excited about the match?
6. Was he interested in that golf magazine?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ta đã là một quán quân trượt tuyết nổi tiếng.
2. Tất cả người chơi đều rất tốt.
3. Cô ấy không trong cuộc thi thể dục dụng cụ.
4. Cuốn sách về bóng đá này không đắt.
5. Cậu có hứng thú về trận đấu không?
6. Anh ta có hứng thú với tạp chí về gôn không?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. There were |
2. there was |
3. there weren’t |
4. there was |
5. there was; there wasn’t |
6. There weren’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều người hâm mộ tại trận bóng bầu dục – 30000 người!
2. Đêm hôm qua, có một chương trình thú vị trên ti vi về Đại hội thể thao.
3. 200 năm trước không có máy tính.
4. Chiều nay, Có một trận đấu bóng đá trên đài. Kết quả cuối cùng là 6-5.
5. Có một rạp chiếu phim ở đây vào năm 1800, nhưng không có nhà hát.
6. Không có chút trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.
Lời giải
1. You were very fast in the race.
2. Our teacher was really happy this morning.
3. Merve and Esra weren’t in the park earlier.
4. The journey wasn’t very long.
5. I was really tired this afternoon.
6. Ryan wasn’t at school today.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã rất nhanh trong cuộc đua.
2. Giáo viên của chúng ta đã rất vui sáng nay.
3. Merve và Ersa đã không ở trong công viên sớm hơn.
4. Hành trình ấy không dài.
5. Tôi đã thực sự mệt chiều hôm nay.
6. Ryan đã không ở trường ngày hôm nay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)