Câu hỏi:

16/11/2022 762

Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. You were very fast in the race.

2. Our teacher was really happy this morning.

3. Merve and Esra weren’t in the park earlier.

4. The journey wasn’t very long.

5. I was really tired this afternoon.

6. Ryan wasn’t at school today.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã rất nhanh trong cuộc đua. 

2. Giáo viên của chúng ta đã rất vui sáng nay. 

3. Merve và Ersa đã không ở trong công viên sớm hơn. 

4. Hành trình ấy không dài.

5. Tôi đã thực sự mệt chiều hôm nay. 

6. Ryan đã không ở trường ngày hôm nay.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 3,598

Câu 2:

Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 573

Câu 3:

Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 361

Câu 4:

Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 343

Bình luận


Bình luận