Câu hỏi:
16/11/2022 503Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. ago |
2. last |
3. when |
4. in |
5. week |
6. October |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có kì nghỉ khi nào vậy? Hai tháng trước.
2. Bố của cậu ở Mỹ à? Không, ông ấy ở đó tuần trước.
3. Bạn có hứng thú với việc đua ngựa bây giờ không? Không, tôi đã hứng thú với môn đó khi tôi bảy tuổi.
4. Chị gái của bạn được sinh ra khi nào? Năm 2004.
5. Anh trai của cậu bị ốm à? Không, anh ấy đã bị ốm từ tuần trước rồi và bây giờ anh ấy ổn rồi.
6. Trận bóng đá thú vị đó đã xảy ra khi nào? Vào tháng mười.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)
Câu 2:
Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Câu 3:
Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
Câu 4:
Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!