Câu hỏi:
13/07/2024 321
Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Listen to four dialogues one at a time, pausing after each one. Which shops are the people in? (Nghe lần lượt bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Mọi người đang ở cửa hàng nào?)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 6 Vocabulary có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hi. Can I help you?
- Yes. I’d like to buy a bouquet for my wife. It’s our anniversary.
- Congratulations! How much are you hoping to spend?
- I’m not sure ... £20?
- OK. I’ll see what I can do for that.
- Actually, I’m in a hurry. Have you got anything that’s ready to buy now?
- We’ve got these two. They’re both quite nice. The larger one includes these beautiful red roses.
- How much is it?
- It’s £28.
- I’ll take the smaller one, please.
- Certainly.
Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn?
- Đúng. Tôi muốn mua một bó hoa cho vợ tôi. Đó là ngày kỷ niệm của chúng tôi.
- Xin chúc mừng! Bạn hy vọng sẽ chi bao nhiêu?
- Tôi không chắc ... £ 20?
- Được. Tôi sẽ thấy những gì tôi có thể làm cho điều đó.
- Thực ra, tôi đang vội. Bạn đã có gì sẵn sàng để mua ngay bây giờ chưa?
- Chúng tôi có hai cái này. Cả hai đều khá tốt. Cái lớn hơn bao gồm những bông hồng đỏ xinh đẹp.
- Cái này giá bao nhiêu?
- 28 bảng.
- Tôi sẽ lấy cái nhỏ hơn, làm ơn.
- Chắc chắn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. DIY store |
2. baker's |
3. greengrocer's |
4. butcher's |
5. clothes shop |
6. cosmetics store |
7. garden centre |
8. post office |
9. shoe shop |
10. stationer's |
Hướng dẫn dịch:
1. cửa hàng tự làm
2. thợ làm bánh
3. người bán rau
4. người bán thịt
5. cửa hàng quần áo
6. cửa hàng mỹ phẩm
7. trung tâm vườn
8. bưu điện
9. cửa hàng giày
10. văn phòng phẩm
Lời giải
1. sale |
2. price tag |
3. discount |
4. bargain |
Emma: Những chiếc quần jean đó có phải mới không?
Kelly: Đúng, tôi đã mua chúng trong một đợt giảm giá.
Emma: Chúng bao nhiêu?
Kelly: Chà, tôi đã nhìn vào bảng giá và nó nói là 45 bảng Anh. Nhưng khi tôi đến nơi, trợ lý bán hàng đã giảm giá cho tôi 203 bảng, vì vậy họ chỉ còn 25 bảng.
Emma: Đó là một món hời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.